Báo cáo đề xuất (GPMT) giấy phép môi trường trang trại chăn nuôi heo hậu bị công suất 20.000 heo.
Ngày đăng: 02-04-2025
10 lượt xem
1.1. TÊN CHỦ CƠ SỞ ĐẦU TƯ: .... 01
1.2. TÊN CƠ SỞ ĐẦU TƯ: TRANG TRẠI CHĂN NUÔI HEO HẬU BỊ ....... 01
1.3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ ĐẦU TƯ: ... 02
1.3.1. Công suất của cơ sở đầu tư: ................................................... 02
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở đầu tư: ....................................... 02
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở đầu tư: ............................................. 05
1.4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, ĐIỆN NĂNG,HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ ĐẦU TƯ: .... 05
1.4.1. Nhu cầu thức ăn chăn nuôi, vaccin, thuốc thú y: ................................... 05
1.4.2. Nhu cầu nhiên liệu: ............................................................................. 07
1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước: ....................................................................... 07
1.4.4. Nhu cầu sử dụng điện: ....................................................................... 08
1.4.5. Nhu cầu sử dụng chế phẩm hoặc hóa chất: ........................................... 09
1.5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ ĐẦU TƯ: .......... 09
1.5.1. Vị trí địa lý của cơ sở: ........................................................................ 09
1.5.2. Quy mô các hạng mục cơ sở: .............................................................. 11
CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG: ........... 13
2.2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG: .............................. 13
2.2.1. Mô tả hiện trạng nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải và đánh giá hiện trạng chất lượng nguồn nước: ............ 14
2.2.2. Xác định tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước nguồn tiếp nhận:............................. 15
2.2.3. Xác định tải lượng của thông số chất lượng nước hiện có trong nguồn nước: ...... 15
2.2.4. Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn tiếp nhận: ............... 16
2.2.5. Xác định tải lượng thông số ô nhiễm có trong nguồn nước thải: ............ 16
CHƯƠNG III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ĐẦU TƯ
3.1. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI: ...... 18
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa: .................................................................. 18
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải: ................................................................... 23
3.1.2.1. Công trình thu gom nước thải: .......................................................... 23
3.1.2.2. Công trình thoát nước thải: ............................................................... 26
3.1.2.3. Điểm xả nước thải sau xử lý: ............................................................ 26
3.1.3. Xử lý nước thải: ................................................................................. 31
3.2. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI: ......................... 40
3.2.1. Biện pháp khống chế mùi hôi: ............................................................ 43
3.2.2. Công trình xử lý khí thải từ hầm Biogas: ............................................. 44
3.3.3. Biện pháp khống chế khí thải và bụi từ các phương tiện vận chuyển: .... 44
3.3. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG: ..... 44
3.3.1. Công trình lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt: ................................ 44
3.3.2. Công trình lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường: ...... 45
3.4. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI: ...... 49
3.5. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG: ... 50
3.6. PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG: .... 51
3.6.1. Phương án phòng chống dịch bệnh lan truyền: ..................................... 51
3.6.2. Phương án ngăn ngừa và ứng phó sự cố cháy nổ: ................................. 52
3.6.3. Phương án ứng phó sự cố hầm biogas và hệ thống xử lý nước thải: ....... 53
3.7. CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI QUYẾT ĐỊNHPHÊ DUYỆT KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG: ... 55
CHƯƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
4.1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI: .................. 59
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải: ................................................................. 59
4.1.2. Lưu lượng xả lớn nhất: ....................................................................... 59
4.1.3. Dòng nước thải: ................................................................................. 59
4.1.4. Các chất ô nhiễm và giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải: ... 59
4.1.3. Vị trí xả nước thải, phương thức xả thải và chế độ xả thải: ................... 60
4.2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI: ...................... 60
4.3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG: ... 60
4.4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP CỦA CƠ SỞ THỰC HIỆN DỊCH VỤ XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI: ..... 60
CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
5.1. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI: .......... 61
5.1.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải năm 2021: ...... 61
5.1.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải năm 2022: ...... 62
5.2. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI BỤI, KHÍ THẢI: ......... 62
5.2.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với không khí năm 2021: ..... 62
5.2.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với không khí năm 2022: ..... 64
5.3. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH LẬP BÁO CÁO: ........... 65
5.3.1. Kết qua quan trắc chất lượng nước thải: ............................................... 66
5.3.2. Kết qua quan trắc chất lượng nguồn nước tiếp nhận nước thải: ............. 66
CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
6.1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI: ........ 68
6.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT: ..... 68
6.2.1. Giám sát chất lượng nước thải sau khi xử lý: ....................................... 68
6.2.2. Giám sát chất thải rắn: ........................................................................ 68
6.2.2.1. Giám sát chất thải rắn sinh hoạt: ....................................................... 68
6.2.2.2. Giám sát chất thải rắn công nghiệp thông thường: ............................. 69
6.2.2.3. Giám sát chất thải nguy hại: ............................................................. 69
6.3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HẰNG NĂM: . 69
CHƯƠNG VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ
CHƯƠNG VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ĐẦU TƯ
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
CÔNG TY TNHH ...........
- Địa chỉ văn phòng: Mađaguôi, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:.......
- Điện thoại: .........
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH Một thành viên số..... ngày 19 tháng 12 năm 2013 do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng cấp.
TRANG TRẠI CHĂN NUÔI HEO HẬU BỊ
- Địa điểm cơ sở:.....xã Mađaguôi, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
- Giấy chứng nhận đầu tư dự án “Trang trại chăn nuôi heo hậu bị” do Ủy Ban Nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê duyệt số 42121000940 ngày 31 tháng 3 năm 2014.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Cơ sở được UBND huyện Đạ Huoai thẩm định và cấp Giấy phép xây dựng số 33/GPXD ngày 25/6/2014 cho cơ sở “Trang trại chăn nuôi heo hậu bị” tại thôn 4, xã Mađaguôi, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 1516/QĐ-UBND ngày 18/7/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Trang trại chăn nuôi heo hậu bị” tại thôn 4, xã Mađaguôi, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng của Công ty TNHH .....
- Công văn số 5381/UBND-MT ngày 08/9/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng về điều chỉnh nội dung trong báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Trang trại chăn nuôi heo hậu bị”.
- Công văn số 2345/STNMT-MT ngày 12/12/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường v/v thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để vận hành thử nghiệm của dự án “Trang trại chăn nuôi heo hậu bị” tại thôn 4, xã Mađaguôi, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
- Giấy xác nhận số 7429/GXN-UBND ngày -8/9/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng về xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường dự án “Trang trại chăn nuôi heo hậu bị” tại thôn 4, xã Mađaguôi, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số: 79/GP-UBND ngày 27/10/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng cấp cho cơ sở “Trang trại chăn nuôi heo” Thôn 4, xã Mađaguôi, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
- Quy mô của cơ sở:
+ Phân loại cơ sở theo Luật đầu tư công: Loại hình đầu tư là Cơ sở sản xuất nông nghiệp; tổng vốn đầu tư dưới 60 tỷ đồng; cơ sở thuộc nhóm C (quy định tại khoản 3 Điều 10 Luật đầu tư công).
+ Phân loại cơ sở theo Luật Bảo vệ môi trường: Cơ sở đầu tư thuộc nhóm II (Số thứ tự 01 phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường năm 2020).
Trang trại được xây dựng theo mô hình trại lạnh có quy trình chăn nuôi như sau:
Hình 1.1: Sơ đồ dây chuyền công nghệ chăn nuôi heo hậu bị gắn với nhu cầu sử dụng nước và thải nước thải.
* Thuyết minh sơ đồ quy trình chăn nuôi
Công nhân tiến hành chuẩn bị chuồng trại để nhận heo nhằm đảm bảo chuồng trại đã được vệ sinh sạch sẽ, sát trùng tốt trước khi nhận heo 3-7 ngày. Sau khi kết tho từng ô chuồng nuôi ngay sau khi nhận heo. Từ khi tiếp nhận đến khi chấm dứt quá trình, đàn heo luôn được chăm sóc, nuôi dưỡng, đảm bảo đàn heo tăng trưởng tốt, chúng được cung cấp đầy đủ dinh dưỡng, chuống trại vệ sinh, thoáng mát. Trong suốt thời gian này, công tác chích ngừa, vệ sinh sát trùng chuồng trại được thực hiện định kỳ theo lịch nhằm tăng khả năng miễn dịch cho đàn heo, phòng ngừa các bệnh truyền nhiễm, giảm khả năng lan truyền của một số dịch bệnh do vi khuẩn, virus gây ra, công nhân cần thường xuyên theo dõi để phát hiện heo bệnh và kịp thời điều trị tránh hao hụt cho đàn heo. Nguồn heo con hậu bị được 3- 5 tuần tuổi do Công ty CP chăn nuôi Việt Nam cung cấp sẽ nuôi trong thời gian khoảng 6 tháng với thức ăn chính là cám và nước sẽ đạt trọng lượng 70- 90 kg.
Đối với heo bệnh, heo nghi bệnh: được chuyển sang chuồng cách ly dành cho heo bệnh, có chế độ chăm sóc, theo dõi đặc biệt.
Hình 1.2. Quy trình chăm sóc heo bệnh, nghi mắc bệnh gắn với nhu cầu sử dụng nước và thải nước thải.
Trong quá trình chăm sóc, khi công nhân phát hiện có heo bệnh hoặc nghi ngờ mắc bệnh, sẽ tiến hành tách riêng và đưa heo về khu nuôi cách ly, heo được nhốt ở nơi ấm áp, thoáng và sạch sẽ. Heo được chăm sóc đặc biệt hơn với cám ngon hơn, thức ăn được trộn thêm thuốc kháng sinh, thuốc giảm sốt, vitamin C để giúp heo nhanh khỏi bệnh. Khi heo khỏe hoàn toàn sẽ được đưa về trại ban đầu và chăm sóc bình thường cùng với đàn heo.
Hoạt động của trại dựa trên qui chuẩn đạt an toàn và chất lượng theo qui định của cơ quan như thịt sạch, thịt an toàn. Khi sản phẩm tới tay người tiêu dùng hội tụ đủ các tiêu chẩn sau:
- Không tồn dư kháng sinh.
- Không độc tố nấm, kim loại nặng.
- Không tồn dư các chất kích thích tăng trưởng.
- Không mang các mầm bệnh truyền nhiễm.
- Dinh dưỡng đúng tiêu chuẩn.
- Chăn nuôi: đảm bảo vệ sinh, an toàn cho đàn heo, nguồn cung cấp thức ăn chất lượng, nguồn nước không ô nhiễm…cũng như việc phải xử lý triệt để các chất thải của trang trại.
Nguyên tắc hoạt động của trại
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình an toàn vệ sinh phòng dịch cho trại.
- Thực hiện chương trình tiêm phòng cho đàn heo.
- Phương châm “cùng vào, cùng ra” (heo chuyển vào chuồng một lượt hay chuyển ra cùng lượt).
- Quy trình làm việc từng bộ phận: heo đực giống, heo chờ phối - mang thai, nái sinh, heo con theo mẹ, heo cai sữa, heo thịt.
- Lập biểu, phiếu ghi chép năng suất, tình hình sức khoẻ của đàn sản xuất.
- Ghi nhận các diễn biến suốt quá trình nuôi.
- Các thông báo (nếu có) chuyển đến các bộ phận cần cụ thể.
Quy trình nhập heo giống
- Tuyển chọn heo đạt tiêu chuẩn chọn giống (hình dáng vững chắc, lai lịch rõ ràng, chủng ngừa đầy đủ các bệnh truyền nhiễm dịch tả, giả dại, FMD, Leptospirosis, PRRS, Parvo).
- Heo giống phải khỏe, không có biểu hiện bệnh (da xù xì, ghẻ, móng nứt, mắt kèm nhèm, lơ ngơ…).
Quy trình vệ sinh phòng dịch
Tẩy uế và sát trùng chuồng trại
*Ra vào khu trại:
- Tất cả các phương tiện cũng như người ra vào khu vực trại chăn nuôi đều phải qua hệ thống khử trùng. Nhân viên phải qua phòng tiệt trùng trước khi ra vào trại: tắm rửa sạch, thay đồ sạch mới được vào trại nuôi.
- Bên cạnh đó, tất cả các dụng cụ, giày dép, quần áo… sau khi đã sử dụng phải cọ rửa, giặt sạch ngay và khử trùng kỹ để sử dụng cho lần sau. Trại nuôi heo sạch hạn chế thấp nhất việc công nhân chăn nuôi và người ngoài tiếp xúc trực tiếp với heo.
- Không mang vật dụng bên ngoài vào trại nuôi heo.
* Định kỳ vệ sinh sát trùng:
- Tuân thủ nghiêm lịch sát trùng chuồng trại (trong phạm vi trại chăn nuôi được sát trùng 2 ngày một lần, phạm vi bên ngoài 3 ngày một lần).
- Sát trùng không khí chuồng nuôi bằng các dung dịch chuyên dụng (Omnicide, vôi bột…).
- Vệ sinh chuồng sau khi chuyển/xuất heo hoàn toàn (chỉ xịt rửa, sát trùng chuồng trống, không có heo).
- Định kỳ thay hố sát trùng ở mỗi đầu chuồng.
*Chương trình tiêm phòng
- Chương trình vaccin: Dịch tả (Hog cholerae), Giả dại (Aujesky), Parvo, hội chứng rối loạn hô hấp (PRRS), lở mồm long móng (FMD), Ecoli.
- Chương trình vaccin heo con và cai sữa: dịch tả, FMD, Mycoplasma.
*Dinh dưỡng
- Tổ hợp khẩu phần thức ăn theo giai đoạn, đảm bảo đầy đủ dưỡng chất, phù hợp với nhu cầu dinh dưỡng của heo ở các lứa tuổi.
- Nước uống cho heo: Nước ngầm khai thác từ giếng khoan trong khu vực cơ sở đã đạt tiêu chuẩn nước dùng cho sinh hoạt – chăn nuôi, nên không cần phải xử lý trước khi cho heo uống.
Nhu cầu nguyên liệu phục vụ cho trang trại chăn nuôi gồm nhiều nguyên phụ liệu, trong đó chủ yếu là thức ăn và thuốc phòng bệnh. Tất cả nguyên vật liệu nuôi heo nái sinh sản sẽ do Công ty Chăn nuôi cung cấp và quy trình hoạt động cũng tuân thủ nghiêm ngặt theo hướng dẫn từ Công ty này. Danh mục thuốc thú y sử dụng đảm bảo tuân thủ theo quy định danh mục ban hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
Nhu cầu nguyên liệu phục vụ cho trang trại chăn nuôi gồm nhiều nguyên phụ liệu, con giống là heo con hậu bị, thức ăn và thuốc phòng bệnh. Số lượng heo con hậu bị 20.000 con/năm, heo con từ 3 -5 tuần tuổi.
Tất cả nguyên vật liệu nuôi heo (cám và vaccin) sẽ do Công ty Chăn nuôi cung cấp và qui trình hoạt động cũng tuân thủ nghiêm ngặt theo hướng dẫn từ Công ty này. Danh mục thuốc thú y sử dụng đảm bảo tuân thủ theo Thông tư số: 10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/5/2016 của Bộ NN&PTNT ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt Nam, công bố mẫu hồ sơ đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam.
Theo hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi heo, mỗi giai đoạn khác nhau của heo sẽ có khẩu phần ăn khác nhau bao gồm cả thành phần và khối lượng. Thường đối với heo hậu bị trưởng thành ăn từ 2-3 kg thức ăn/ngày, lấy trung bình 2,5 kg/ngày. 10.000 con x 2,5 kg/ngày x 5 tháng x 30 ngày/tháng = 3.750 tấn/lứa.
Bảng 1.1: Nhu cầu nguyên nhiên liệu đầu vào.
S TT |
Nguyên vật liệu, thuốc |
Đơn vị |
Tên gọi thông thường |
Nhu cầu |
Nước sản xuất |
1 |
Heo con hậu bị |
con/năm |
- |
20.000 |
Việt Nam |
2 |
Cám viên |
tấn/năm |
- |
7.500 |
Việt Nam |
3 |
Vacccin FMD (Aftopor) |
cc/năm |
Vacxin phòng long móng lở mồm |
20.000 |
Việt Nam |
4 |
Vaccin Pasteurella Suiseptica |
cc/năm |
Vacxin phòng bệnh tụ huyết trùng |
20.000 |
Việt Nam |
5 |
Vaccin Vimefloro F.D.P/ Vime Sone |
cc/năm |
Vacxin phòng bệnh phó thương hàn |
20.000 |
Việt Nam |
6 |
Vaccin Hog Cholera (Pestiffa, Coglapest…) |
cc/năm |
Vacxin phòng dịch tả |
20.000 |
Việt Nam |
7 |
Vaccin PRRS (PRRS-vac) |
cc/năm |
Vacxin phòng bệnh tai xanh |
20.000 |
Việt Nam |
8 |
Vaccin Ecoli (Litter guard LT) |
cc/năm |
Vacxin phòng bệnh tiêu chảy |
20.000 |
Việt Nam |
9 |
Vaccin Mycoplasma (Mpac) |
cc/năm |
Vacxin phòng bệnh viêm phổi, viêm khớp do Mycoplasma gây ra |
20.000 |
Việt Nam |
10 |
AKIPOR 6.3 |
cc/năm |
Tạo miễn dịch chủ động để phòng bệnh |
20.000 |
Việt Nam |
|
|
|
giả dại trên heo |
|
|
11 |
CIRCOVAC |
cc/năm |
Vacxin phòng hội chứng gầy còm sau cai sữa trên heo |
20.000 |
Việt Nam |
12 |
PESTIFFA |
cc/năm |
Phòng bệnh dịch tả heo |
20.000 |
Việt Nam |
(Nguồn: Công ty TNHH .........)
Cám heo ăn được cung cấp bởi Công ty Chăn nuôi. Cám heo nái được chuyên chở bằng xe bồn sau đó được nhập vào các silo cám.
Nhiên liệu sử dụng cho trang trại chủ yếu là dầu DO phục vụ hoạt động của máy phát điện dự phòng. Theo catalogue của hãng sản xuất máy phát điện Cummins, định mức tiêu hao nhiên liệu cho tổ máy 150VMC là 28 l/giờ, chọn định mức tính toán là 30 l/giờ. Tạm tính thời gian mất điện trung bình khoảng 4 ngày/tháng; mỗi ngày mất điện 10 giờ thì nhu cầu dầu DO cho máy phát điện là 4 x 10 x 12 x 30 = 14.400 l/năm.
Nước thải phát sinh từ hoạt động của cơ sở chủ yếu là nước mưa chảy tràn, nước thải sinh hoạt và nước thải chuồng trại, trong đó nước mưa được quy ước sạch. Nguồn cấp nước từ giếng khoan được đưa vào bể nước thể tích 240m3, bơm lên tháp nước 20m3 để tạo áp lực trước khi dẫn đến các hạng mục của cơ sở.
Bảng 1.2: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước.
Mục đích sử dụng |
Khối lượng nước (m3/ngày) |
Tỷ lệ (%) |
|
Sử dụng |
Phát thải |
||
Nước uống cho heo |
40 |
32 |
80 |
Nước tắm heo và rửa chuồng trại (2 ngày/lần) |
45 |
45 |
100 |
Nước thải sinh hoạt |
3 |
2,4 |
80 |
Nước phun sát trùng xe ra vào, sát trùng người |
0,5 |
0,5 |
100 |
Bảo dưỡng các thiết bị chuồng trại |
0,5 |
0,5 |
100 |
Nước sát trùng chuồng trại, dụng cụ thú y |
2,6 |
2,6 |
100 |
Nước tưới cây |
12 |
0 |
- |
Tổng cộng |
103 |
83 |
|
(Nguồn: Báo cáo ĐTM của dự án và tính toán thực tế)
Lượng nước trong bảng tính trên chưa bao gồm nước dùng cho chữa cháy. Trường hợp xảy ra cháy, nước chữa cháy được lấy trực tiếp từ bể chứa nước 240m3 trong khu vực dự án. Như vậy, tổng lượng nước thải phát sinh từ trang trại cần thu gom, xử lý là 83 m3/ngày.đêm.
Lượng điện tiêu thụ cho các mục đích sau:
+ Bơm nước để tắm rửa cho heo, vận hành hệ thống làm mát.
+ Quạt thông gió chuồng trại.
+ Thắp sáng chuồng trại.
+ Sinh hoạt (thắp sáng nhà xưởng, khuôn viên).
Nhu cầu sử dụng điện của cơ sở được tính trên số lượng thiết bị của trang trại:
Bảng 1.3: Nhu cầu sử dụng điện của trang trại.
STT |
Tên thiết bị sử dụng |
Công suất (W) |
Số lượng (cái) |
Thời gian sử dụng trong ngày (giờ) |
Lượng điện tiêu thụ (W/ngày) |
1 |
Quạt hút |
780 |
40 |
18 |
561.600 |
2 |
Motor bơm nước giếng khoan |
1.560 |
3 |
2 |
9.360 |
3 |
Motor bơm nước từ bể lên đài nước |
1.560 |
1 |
8 |
12.480 |
4 |
Motor bơm nước làm mát |
1.170 |
12 |
24 |
336.960 |
5 |
Đèn sợi đốt |
75 |
312 |
12 |
280.800 |
6 |
Đèn huỳnh quang |
40 |
26 |
12 |
12.480 |
7 |
Đèn compact |
20 |
126 |
12 |
30.240 |
8 |
Ti vi |
88 |
1 |
3 |
264 |
9 |
Nồi cơm điện |
2750 |
1 |
2 |
5.500 |
10 |
Quạt treo tường |
55 |
12 |
12 |
7.920 |
11 |
Tủ lạnh |
94 |
1 |
12 |
1.128 |
12 |
Tủ đông |
120 |
1 |
24 |
2.880 |
13 |
Máy áp lực |
1.560 |
4 |
4 |
24.960 |
14 |
Hệ thống xử lý nước thải |
2.500 |
1 |
24 |
60.000 |
(Nguồn: Công ty TNHH .....)
- Phương án cung cấp điện: Điện cung cấp cho cơ sở được lấy từ lưới điện chạy dọc đường đi vào cơ sở thuộc quản lý của Điện lực huyện Đạ Huoai. Căn cứ vào công suất tiêu thụ điện, xây dựng trạm biến áp với công suất 100KVA22/0.4KV.
Cơ sở sử dụng một số loại hóa chất chủ yếu phụ vụ cho công tác xử lý nước thải và vệ sinh môi trường như sau:
Bảng 1.4: Danh mục các loại hóa chất sử dụng.
S TT |
Loại chế phẩm/ hóa chất |
Đơn vị |
Tên gọi thường gọi |
Khối lượng |
Nước sản xuất |
1 |
Chế phẩm EM các loại |
lít/năm |
EM |
100 |
Việt Nam |
2 |
Vôi bột |
tấn/năm |
Vôi |
2 |
Việt Nam |
3 |
Chlorine |
kg/năm |
Clo |
365 |
Việt Nam |
4 |
Thuốc diệt côn trùng |
kg/năm |
- |
5 |
Việt Nam |
5 |
Kiềm |
kg/năm |
NaOH |
100 |
Việt Nam |
6 |
Acid |
kg/năm |
HCl |
120 |
Việt Nam |
7 |
Poly Aluminium Chloride |
kg/năm |
PAC |
120 |
Việt Nam |
Vị trí khu đất dự án thuộc thửa .... tờ bản đồ số 2b thôn 4, xã Mađaguôi, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng. Nguồn gốc khu đất nhận quyền góp vốn bằng quyền sử dụng đất của ông ... và vợ là bà .... với Công ty TNHH ... do .........làm Giám đốc.
Vị trí tiếp giáp của khu vực dự án:
- Phía Bắc: giáp đất trồng cây hàng năm.
- Phía Đông: giáp đất trồng cây hàng năm.
- Phía Nam: giáp đất trồng cây hàng năm.
- Phía Tây: giáp suối.
Vị trí của khu đất dự án có tọa độ địa lý như sau: Theo hệ tọa độ VN-2000, kinh tuyến trục 105 độ, múi chiếu 6 độ:
Bảng 1.5: Tọa độ khu vực dự án (TCVN 2000).
V T |
Toạ độ |
VT |
Toạ độ |
||
X |
Y |
X |
Y |
||
1 |
1261682 |
471238 |
5 |
1261218 |
471136 |
2 |
1260457 |
471185 |
6 |
1261236 |
471181 |
3 |
1260897 |
471050 |
7 |
1261165 |
471331 |
4 |
1260985 |
471073 |
8 |
1261575 |
471238 |
Hình 1.3: Tổng thể mặt bằng cơ sở.
Để đảm bảo dự án hoạt động theo công suất thiết kế với quy mô đã trình bày, chủ đầu tư xây dựng hệ thống chuồng trại chăn nuôi và các hạng mục phụ trợ, hạng mục công trình môi trường. Tổng diện tích đất thực hiện dự án thuộc quy hoạch vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi của tỉnh Lâm Đồng là 76.475 m2, gồm các hạng mục công trình chính sau:
Bảng 1.6: Các hạng mục công trình của cơ sở.
STT |
Hạng mục công trình |
Đơn vị |
Diện tích |
Tỷ lệ (%) |
A |
Công trình chính |
m2 |
13.567 |
17,74 |
1 |
Nhà heo hậu bị (10 dãy) |
12.600 |
16,48 |
|
2 |
Chuồng heo cách ly |
183,66 |
0,24 |
|
3 |
Nhà kho cám (1, 2) |
315 |
0,41 |
|
4 |
Nhà nghỉ trưa, kho dụng cụ, vôi |
72 |
0,09 |
|
5 |
Nhà sát trùng xe |
67,5 |
0,09 |
|
6 |
Nhà kỹ thuật |
64 |
0,08 |
|
7 |
Nhà điều hành |
105 |
0,14 |
|
8 |
Nhà để xe |
50 |
0,07 |
|
9 |
Bể ngâm rửa đan |
31 |
0,04 |
|
10 |
Nhà xuất heo |
78,84 |
0,10 |
|
B |
Các công trình phụ trợ |
m2 |
11.782 |
15,41 |
1 |
Nhà bảo vệ |
20,25 |
0,03 |
|
2 |
Nhà đặt máy phát điện |
24 |
0,03 |
|
3 |
Nhà ở công nhân, nhà ăn |
267,75 |
0,35 |
|
4 |
Tháp nước + Bể chứa |
90 |
0,12 |
|
5 |
Sân đường giao thông nội bộ |
5.893 |
7,71 |
|
6 |
Đường bê tông nội bộ |
80 |
0,10 |
|
7 |
Đường dẫn heo |
5.375 |
7,03 |
|
8 |
Trạm biến áp, đường dây hạ thế |
32 |
0,04 |
|
C |
Các công trình môi trường |
|
51.126 |
66,85 |
1 |
Nhà chứa phân |
34,44 |
0,05 |
|
2 |
Khu vực lưu giữ chất thải tạm thời (CTRSH, CTNH) |
40 |
0,05 |
3 |
Hầm biogas |
m2 |
2.800 |
3,66 |
4 |
Hệ thống xử lý nước thải |
1.400 |
1,83 |
|
5 |
Hồ xử lý nước thải 1 |
1.575 |
2,06 |
|
6 |
Hồ xử lý nước thải 2 |
1.575 |
2,06 |
|
7 |
Khu vực dự phòng chôn heo chết do bệnh dịch |
300 |
0,39 |
|
8 |
Cây xanh |
43.401,56 |
56,75 |
|
Tổng cộng |
m2 |
76.475 |
100 |
>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi gà
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
Gửi bình luận của bạn