Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất viên năng lượng sạch

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất viên năng lượng sạch công suất 5.000 tấn/tháng. Thiết bị văn phòng (gỗ xẻ): 11.000 - 12.000 m2/tháng.

Ngày đăng: 14-03-2025

1 lượt xem

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT...................................... 4

DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................. 5

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.......................... 6

1.  Tên chủ dự án đầu tư....................................................................................... 6

2.  Tên dự án đầu tư................................................................................................. 6

3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư........................................ 7

3.1.    Công suất của dự án đầu tư........................................................................... 7

3.2.    Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư... 7

3.2.1.  Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư........................................... 7

3.2.2.   Sản phẩm của dự án đầu tư........................................................ 9

4.  Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư.... 9

4.1.    Nhu cầu sử dụng nguyên liệu.................................................................................. 9

4.2.    Nhu cầu sử dụng nhiên liệu..................................................................................... 9

5.  Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư...................................................... 10

5.1.      Các hạng mục công trình của Dự án.................................................................. 10

5.2.    Danh mục máy móc thiết bị................................................................................... 11

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG......... 14

1.   Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường....... 14

2.  Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường.......... 15

CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ......... 16

1.  Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật....................................... 16

1.1.    Dữ liệu về hiện trạng môi trường khu vực Dự án................................................ 16

1.1.1.   Môi trường không khí và tiếng ồn.................................................................. 16

1.1.2.   Môi trường nước mặt....................................................................................... 17

1.2.    Dữ liệu về đặc điểm tài nguyên sinh vật............................................................... 17

1.3.     Các đối tượng nhạy cảm về môi trường gần nhất có thể bị tác động của dự án...... 18

2.  Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án............................................. 18

2.1.    Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn tiếp nhận nước thải..................................... 18

3.  Hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án.... 19

3.1.    Môi trường không khí và tiếng ồn.............................................................. 19

3.2.    Môi trường nước mặt...................................................................................... 20

CHƯƠNG IV. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG........ 22

1.   Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư..... 22

2.   Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành..... 22

2.1.    Đánh giá, dự báo các tác động.................................................................... 22

2.1.1.  Về nước thải................................................................................................. 22

2.1.2.  Về bụi, khí thải.............................................................................................. 25

2.1.3.  Về chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại............................. 32

2.1.4.  Các tác động khác......................................................................................... 33

2.2.    Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện................... 37

2.2.1.  Hệ thống thu gom, thoát nước mưa......................................................... 37

2.2.2.  Xử lý nước thải.......................................................................................... 38

2.2.3.  Xử lý bụi, khí thải......................................................................................... 40

2.2.4.  Xử lý chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại......................... 48

2.2.5.  Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung................................................... 49

2.2.6.  Biện pháp quản lý, phòng ngừa, ứng phó sự cố của dự án trong giai đoạn vận hành....49

2.2.7.  Biện pháp giảm thiểu tác động đối với kinh tế xã hội........................... 50

3.   Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.......... 51

4.   Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo...... 52

CHƯƠNG V. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........... 53

1.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.......................................... 53

2.   Nội dung cấp phép đối với khí thải.................................................................. 54

3.   Nội dung cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................................................. 55

CHƯƠNG VI. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN... 57

1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư..... 57

1.1.     Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm....................................................... 57

1.2.     Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải....... 57

2.  Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật............ 58

2.1.    Chương trình quan trắc môi trường định kỳ............................................... 58

2.2.     Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án.. 58

3.  Kinh phí thực hiện quan trắc định kỳ hằng năm....................................... 59

CHƯƠNG VII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.............................. 60

PHỤ LỤC BÁO CÁO....................................................... 61

NGUỒN TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO.............. 62

CHƯƠNG I.

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.Tên chủ dự án đầu tư

Tên chủ dự án đầu tư: Công ty cổ phần Tổng công ty Thương mại ......

+ Địa chỉ:........Phan Bội Châu - thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị.

+ Người đại diện theo pháp luật: (Ông) ........ - Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị.

+ Điện thoại: .......

- Đơn vị quản lý: Nhà máy viên năng lượng .......

+ Địa chỉ: CCN Cam Hiếu, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị.

+ Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án: (Ông).... - Chức vụ: Giám đốc.

+ Điện thoại: ........

- Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh Quảng Trị cấp lần đầu ngày 17/9/2013, điều chỉnh thay đổi lần thứ nhất ngày 03/10/2022.

2.Tên dự án đầu tư

Nhà máy sản xuất viên năng lượng sạch và thiết bị văn phòng (Nâng công suất 5.000 tấn viên nén/tháng).

Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Dự án được thực hiện tại CCN Cam Hiếu, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị với diện tích 50.000 m2.

Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:

+ Giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường số 04/GXN – CKBVMT ngày 24/8/2013 của UBND huyện Cam Lộ.

+ Giấy phép xây dựng số 38/GPXD-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện Cam Lộ.

Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án “Nhà máy sản xuất viên năng lượng sạch và thiết bị văn phòng (Nâng công suất 5.000 tấn viên nén/tháng)” có tổng mức đầu tư 141 tỷ đồng, theo quy định tại khoản 3, điều 9, Luật Đầu tư công năm 2019, dự án thuộc tiêu chí phân loại dự án nhóm B. Dự án thuộc nhóm II theo mục 2 Phụ lục IV Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ; theo điểm a khoản 3 Điều 41 Luật BVMT năm 2020 thì Dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trình UBND tỉnh cấp phép.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư

3.1.Công suất của dự án đầu tư

Dự án sản xuất viên năng lượng sạch và gỗ xẻ với công suất như sau:

 

TT

 

Sản phẩm

Theo chủ trương đầu tư ngày 17/9/2013

Theo chủ trương đầu tư điều chỉnh ngày 3/10/2022

 

Ghi chú

1

Viên năng lượng sạch

2-3 tấn/giờ ≈ 1.433 tấn/tháng

5.000 tấn/tháng

Tăng công suất

2

Thiết bị văn phòng (gỗ xẻ)

11.000 -12.000 m2/tháng

11.000 -12.000 m2/tháng

Giữ nguyên công suất

3.2.Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

3.2.1.Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

* Công nghệ sản xuất của viên năng lượng sạch

Sơ đồ 1.1. Công nghệ sản xuất của viên năng lượng sạch

Thuyết minh quy trình:

- Nguyên liệu đầu vào để sản xuất viên nén năng lượng chủ yếu là mùn cưa, dăm bào, gỗ vụn, , cành ngọn,… và một phần cây gỗ có kích thước Φ <200mm.

+ Gỗ cây nguyên liệu: được thu mua từ gỗ rừng trồng của các cây đại lý, hộ dân được xe ô tô, xa nâng đưa đến bãi tập kết, phễu thu nguyên liệu theo quy định. Với những cây có đường kính lớn hơn 200mm được đưa vào xưởng pha xẻ. Các loại phế phẩm như bìa gỗ, mùn cưa, dăm bào, vụn gỗ được đưa trở lại máy nghiền thô để băm, nghiền thành dăm theo kích thước khoảng 5x5mm. Những cây có đường kính nhỏ hơn 200mm, cành, ngọn cây được đưa trực tiếp vào máy nghiền thô để nghiền thành dăm có kích thước khoảng 5x5mm.

+ Các loại phế phẩm: như mùn cưa, dăm bào, vụn gỗ, … được thu mua từ các Nhà máy, các xưởng cưa xẻ, xưởng gia công, các hộ dân đem về được sàng lọc tạp chất, kim loại sẽ được đưa đến máy nghiền tinh. Những sản phẩm không đạt kích thước theo yêu cầu sẽ được quay trở lại máy nghiền thô.

+ Công đoạn nghiền thô: Các nguyên liệu đầu vào như thân cây, cành ngọn, mùn dăm bào, gỗ vụn có kích thước lớn sẽ được băng tải tấm đưa vào máy nghiền thô để nghiền theo chiều dọc của thớ gỗ, kích thước sản phẩm sau khi qua máy nghiền thô từ 3 - 5mm. Sản phẩm sau khi nghiền thô được đưa sang công đoạn sấy khô.

Công đoạn sấy: Dự án sử dụng 02 hệ thống lò sấy để sấy nguyên liệu. Hệ thống lò sấy giúp giảm độ ẩm nguyên liệu sau quá trình nghiền thô tới giá trị phù hợp để phục vụ cho các quá trình tiếp theo. Tất cả quá trình được kiểm soát về nhiệt độ, tốc độ theo độ ẩm yêu cầu. Đảm bảo nguyên liệu đầu ra có độ ẩm đồng đều trong giới hạn cho phép. Nguyên liệu đầu ra sau sấy đảm bảo độ ẩm từ 12% đến 14%. Lò sấy sử dụng nhiên liệu đốt là mùn cưa, cành, vỏ cây.

Công đoạn nghiền tinh: Nghiền tinh là một bước trung gian trước khi đưa nguyên liệu vào ép. Mục đích của nghiền tinh là làm nhỏ lại nguyên liệu lần cuối trước khi đưa vào ép viên. Nguyên liệu sau sấy được sàn trượt dưới đáy kho khô chuyển xuống băng cào và đưa lên phễu chứa liệu phía trên máy nghiền, nguyên liệu sẽ được cấp xuống máy nghiền thông qua các vít tải. Các vít tải này có thể điều chỉnh được tốc độ, mục đích để kiểm soát nguyên liệu cấp vào máy nghiền. Nguyên liệu sau khi nghiền ở dạng mùn cưa được hút và xả xuống hệ thống vít tải nhờ hệ thống lọc bụi túi và lọc bụi xoáy. Hệ thống lọc bụi túi và xoáy giúp giữ lại tối đa nguyên liệu, không có bụi thải ra môi trường. Nguyên liệu lúc này đã đủ điều kiện để đưa tới khu vực ép viên.

Công đoạn ép viên: Nguyên liệu sau quá trình nghiền tinh được đưa tới máy ép viên. Nguyên liệu qua máy ép viên thành sản phẩm viên nén. Sản phẩm là viên nén có đường kính từ 6 - 8 mm, độ ẩm của sản phẩm dưới 10%. Sản phẩm sau khi ép sẽ được chuyển sang hệ thống làm nguội.

Công đoạn làm nguội: Sản phẩm viên nén sau khi ép có nhiệt độ cao vì vậy phải làm nguội bằng hệ thống quạt gió để tránh việc hấp hơi trong túi khi đóng gói sản phẩm.

Công đoạn sàng vụn, phân loại: Sau khi làm mát, viên gỗ nén sẽ được xả xuống qua hệ thống sàng rung nhằm loại bỏ các viên không đạt kích thước theo yêu cầu. Viên nén đạt yêu cầu sẽ được băng cào và gầu tải đưa sang hệ thống đóng bao hoặc lưu trữ tại kho. Những viên nén không đạt yêu cầu sẽ đưa trở lại tái sản xuất hoặc làm nhiên liệu đốt cho hệ thống lò sấy.

Công đoạn đóng gói: Viên nén sau khi làm mát sẽ được đóng vào bao xếp vào nhà kho chứa sản phẩm hoặc lưu trữ rời tại kho và xuất bán.

* Quy trình sản xuất thiết bị văn phòng (gỗ xẻ)

Vào năm 2013, Nhà máy có đầu tư hạng mục dây chuyền sản xuất thiết bị văn phòng và đã được UBND huyện Cam Lộ xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường tại Quyết định số 04/GXN-CKBVMT ngày 14/8/2013. Tuy nhiên, sau một thời gian hoạt động Công ty nhận thấy việc tiêu thụ sản phẩm thiết bị văn phòng gặp nhiều khó khăn và thách thức. Vì vậy, hiện nay công ty chỉ thực hiện đến công đoạn cưa xẻ nguyên liệu gỗ đúng quy cách sau đó đưa ra sản phẩm và không thực hiện các bước tiếp theo (các bước cho ra sản phẩm thiết bị văn phòng).

Sơ đồ quy trình sản xuất như sau:

Sơ đồ 1.2. Quy trình sản xuất gỗ xẻ

3.2.2.Sản phẩm của dự án đầu tư

  • Viên năng lượng sạch: 5.000 tấn/tháng.
  • Thiết bị văn phòng (gỗ xẻ): 11.000 - 12.000 m2/tháng.

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư

4.1.Nhu cầu sử dụng nguyên liệu

  • Sản xuất viên nén năng lượng sạch:

+ Gỗ tròn, các phụ phẩm của gỗ như mụn cưa, dăm bào, gỗ vụn, cành cây...Để sản xuất ra 1 tấn sản phẩm viên năng lượng sạch cần 1,9 tấn nguyên liệu. Như vậy với công suất của dự án là 5.000 tấn/tháng cần 9.500 tấn nguyên liệu/tháng.

+ Nguồn cung cấp nguyên liệu: được thu mua từ gỗ rừng trồng của các đại lý, hộ dân; Phụ phẩm được lấy từ các xưởng cưa xẻ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

  • Sản xuất gỗ xẻ:

+ Gỗ tròn với khối lượng khoảng 3.000 tấn/tháng.

+ Nguồn cung cấp nguyên liệu: được thu mua từ gỗ rừng trồng của các đại lý, hộ dân trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

4.2.Nhu cầu sử dụng nhiên liệu

Nhiên liệu sử dụng cho 02 lò sấy (sản xuất viên năng lượng sạch) là cành rễ cây, gỗ phụ phẩm, mùn cưa. Để sấy được 1 tấn nguyên liệu cần 0,3 tấn nhiên liệu. Như vậy, với lượng nguyên liệu của dự án là 9.500 tấn/tháng cần 2.850 tấn nhiên liệu/tháng. Nguồn nhiên liệu được thu mua từ các đơn vị cung cấp trên địa bàn tỉnh.

4.3. Nhu cầu sử dụng điện, nước

  • Điện: Nguồn điện từ Quốc lộ 9D thông qua trạm biến áp 3.200KVA của dự án để cấp cho các hạng mục công trình. Điện ngoài dự án được cấp đến công trình bằng cột ly tâm. Nhu cầu sử dụng điện cho sản xuất và sinh hoạt của dự án dự kiến khoảng 1.000.000 kW/tháng.
  • Nước: Nguồn cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt được lấy từ nguồn nước giếng khoan trong khu vực dự án. Nhu cầu sử dụng nước của dự án như sau:

+ Nước cấp cho sinh hoạt: Tiêu chuẩn dùng nước và nhu cầu sử dụng nước được tính theo TCVN 13606:2023 - Cấp nước, mạng lưới đường ống và công trình - yêu cầu thiết kế, nước dùng cho sinh hoạt của 80 CBCNV: 45L/người/ngày.đêm × 80 người = 3,6 m3/ngày.đêm.

+ Nước cấp cho 04 phòng dập bụi (Quy trình sản xuất viên nén năng lượng sạch) với khối lượng thực tế khoảng 3 m3/ngày.

+ Nước làm mát lưỡi cưa (Quy trình sản xuất gỗ xẻ) với khối lượng khoảng 0,5 m3/ngày.

Tổng khối lượng nước sử dụng cho Dự án là 7,1 m3/ngày.đêm.

5.Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư

5.1.Các hạng mục công trình của Dự án

Dự án Nhà máy sản xuất viên năng lượng sạch và thiết bị văn phòng (Nâng công suất 5.000 tấn viên nén/tháng) có tổng diện tích là 50.000 m2, được xây dựng và đi vào hoạt động từ năm 2014. Đến nay, dự án chỉ tăng quy mô công suất đối với Quy trình sản xuất viên nén năng lượng sạch (đầu tư máy móc thiết bị) và giữ nguyên công suất sản xuất gỗ xẻ. Dự án sẽ tận dụng lại mặt bằng hiện có với quy mô các hạng mục công trình như sau:

Bảng 1.5. Quy mô các hạng mục công trình xây dựng

TT

Hạng mục

Đơn vị

Quy mô

Ghi chú

I

Hạng mục công trình chính

1

Xưởng sản xuất

m2

2.590

 

 

 

Đã xây dựng hoàn thiện

2

Nhà xưởng

m2

812

3

Nhà xưởng sản xuất gỗ xẻ

m2

1.125

4

Kho nguyên liệu (sản xuất gỗ xẻ)

m2

1.152

5

Mái che nguyên liệu (sản xuất viên nén)

m2

3.116

6

Nhà trực trạm cân

m2

175,9

7

Nhà phơi nguyên liệu

m2

391

 

8

 

Mái che nguyên liệu mở rộng

 

m2

 

2.146

Dự kiến lắp đặt trong thời gian tới

II

Hạng mục công trình phụ trợ

9

Nhà bảo vệ

m2

43,4

 

 

 

 

 

Đã xây dựng hoàn thiện

10

Nhà xe

m2

264

11

Nhà ăn công nhân

m2

407,6

12

Bể nước chữa cháy

m2

186

13

Trạm cân

m2

50

14

Đường giao thông, sân bãi

m2

8.700

15

Nhà kho

m2

958

16

Đất trống dự trữ

m2

9420,1

17

Nhà sửa chữa nội bộ

m2

64

III

Hạng mục công trình BVMT

18

Cây xanh

m2

18.000

 

Đã xây dựng hoàn thiện

19

Kho dập bụi, tủ điện động lực

m2

200

20

Kho chứa CTR và CTNH

m2

64

21

Hệ thống xử lý nước thải tuần hoàn

m2

135

Tổng cộng

m2

50.000

 

  • Số lượng CBCNV trong dự án: 80 người.
  • Thời gian làm việc: 320 ngày/năm. Ngày chia làm 3 ca, mỗi ca 8 tiếng.

5.2.Danh mục máy móc thiết bị

Thời gian hoạt động từ năm 2014 đến nay, các công nghệ đã lạc hậu máy móc không đồng bộ dẫn đến công suất sụt giảm. Vì vậy, ở giai đoạn này tại quy trình sản xuất viên nén, dự án cải tạo và đầu tư một dây chuyền mới với công nghệ hiện đại, các máy móc thiết bị chính được nhập khẩu trực tiếp từ Hà Lan, các thiết bị khác được chủ đầu tư ký hợp đồng với các nhà thầu đủ năng lực tiến hành nhập khẩu và sản xuất gia công, chế tạo trong nước đảm bảo đồng bộ toàn dây chuyền, đạt công suất sản xuất và chất lượng sản phẩm.

Bảng 1.6. Danh mục máy móc, thiết bị

TT

Hạng mục thiết bị

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Số lượng

A

Sản xuất Viên năng lượng sạch

I

Thiết bị và phụ kiện kết nối vào máy sấy cũ của nhà máy

1

Phểu cấp nhiên liệu đốt

  • Thể tích 6m3
  • Vít tải đôi định lượng điều khiển bằng biến tần ABB

cái

1

 

 

  • Motor hãng BONFIGLIOLI
  • Dây cáp điện tính từ motor đến tủ điện điều khiển Tài Trường Thành

 

 

 

 

 

2

 

 

Lò đốt cấp nhiệt cho máy sấy dăm gỗ

  • Công suất lò đốt tối đa : 2 500 000 kcal/h
  • Nguyên liệu đốt : gỗ keo, dạng băm
  • Kích thước dăm gỗ đốt : ~30x30 mm dăm gỗ với độ ẩm < 35%
  • Nhiệt trị của dăm gỗ với độ ẩm 35-30%: 4000 kcal/kg - 3800 kcal/kg
  • Lượng tiêu thụ nguyên liệu đốt theo công suất lò là :600 kg/h - 620 kg/h

 

 

 

bộ

 

 

 

1

3

Quạt hút

- Công suất 40.000 m3/h

cái

1

II

Hệ thống sấy dăm gỗ mới, công suất đầu ra 11 - 13 tấn/giờ

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

Máy sấy dăm gỗ

  • Trống sấy có 3 lớp, thép chịu nhiệt
  • Đường kính trống 3820 mm
  • Chiều dài trống 18000 mm
  • Nguyên liệu đầu vào : dăm gỗ
  • Độ ẩm nguyên liệu đầu vào : 55 - 50 %
  • Độ ẩm nguyên liệu đầu ra:14 %
  • Năng suất đầu ra của máy sấy :

+ Năng suất 13 tấn/h với độ ẩm giảm từ 50% xuống 14%.

+ Năng suất 11 tấn/h với độ ẩm giảm từ 55% xuống 14%.

  • Lượng nước bay hơi tối đa : 9900 kg/h
  • Ẩm độ của môi trường 65% - 80%
  • Bộ truyền cơ khí :vành lăn, bánh răng, motor NORD, gối đỡ con lăn skf và khung đế máy

 

 

 

 

 

 

 

cái

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

5

 

 

Lò đốt cấp nhiệt cho máy sấy dăm gỗ

  • Công suất lò đốt tối đa : 10000 kw
  • Nguyên liệu đốt : gỗ keo, dạng băm
  • Kích thước dăm gỗ đốt: ~30x30 mm dăm gỗ với độ ẩm < 40%
  • Nhiệt trị của dăm gỗ với độ ẩm 35-20%: 15320 kj/kg - 18390 kj/kg
  • Lượng tiêu thụ nguyên liệu đốt theo công suất lò là: 2300kg/h - 2000 kg/h

 

 

 

bộ

 

 

 

1

6

Quạt hút

- Lưu lượng 120.000 m3/h

cái

1

III

Các máy móc khác

 

7

 

Máy nghiền thô

  • Công suất 10 tấn/giờ (độ ẩm 45%-50%), lỗ - Lưới ɸ15mm (dày 8mm).
  • Kích thước lưới: 750x800 (4 tấm).
  • Môtơ: truyền động 200Kw

 

cái

 

3

 

 

- Quạt hút lưu lượng: 11.000 m3/h

cái

3

 

8

Máy      nghiền tinh

- Máy nghiền 12tấn/giờ (lưới 7mm)

cái

1

- Quạt hút: công suất 12.000 m3/h

cái

1

 

9

 

Máy ép viên

- Vật liệu: Inox 304 dày 3mm.

cái

3

- Quạt hút lưu lượng: 3.500 m3/h

cái

1

 

 

10

 

 

Máy làm nguội

  • Kiểu: TK2600
  • Vách: inox 2mm.
  • Kích thước: 2800x2400x2800 (sử dụng bộ bơm thủy lực)
  • Motor: 3Hp Nhật

 

 

cái

 

 

1

- Quạt hút lưu lượng: 16.000 m3/h

cái

1

 

 

11

 

Sàng         rung phân loại liệu

  • Vách: Thép tấm CT3 dày 6mm
  • Nắp: Thép tấm CT3 dày 3mm
  • Lưới: 2 lớp lưới thép
  • Motor rung: 2.2kW (secondhand)
  • Công suất: 15t/h

 

 

cái

 

 

1

B

Sản xuất gỗ xẻ

 

12

 

Máy chốt hộp

  • Tổng công suất: 92.2 kW
  • Tốc độ đưa phôi: 0-12 m/phút
  • Trọng lượng máy: 2.000 kg

 

cái

 

2

 

13

 

Máy lọng

  • Công suất trục cưa: 15kW
  • Độ dày gia công: 3-200mm
  • Trọng lượng máy: 1,7 tấn

cái

 

3

 

14

Máy cưa CD nằm

  • Động cơ điện: 7,5 kW
  • Chiều dài lưỡi cưa: 4010 mm
  • Đường kính lưỡi cưa: 483 mm

cái

 

1

15

Máy rong bìa

  • Động cơ: 15 kW
  • Tốc độ trục chính: 4000 vòng/phút

cái

1

16

Máy cắt gỗ

- Động cơ: 4 kW

cái

5

>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng mỏ khai thác đá

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha