Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường bệnh viện phổi

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường bệnh viện phổi. Số lượt khám, chữa bệnh trung bình: 45 lượt/ngày tương ứng 16.425 lượt/năm. Tỷ lệ bệnh nhân nhập viện điều trị nội trú/bệnh nhân đến khám là 30%. Số lượng bệnh nhân điều trị nội trú trung bình 4.928 lượt/năm.

Ngày đăng: 17-01-2025

45 lượt xem

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT................. 3

DANH MỤC BẢNG................................................................... 4

DANH MỤC SƠ ĐỒ...................................................................... 5

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ......................... 6

1. Tên chủ cơ sở............................................................................................... 6

2. Tên cơ sở................................................................................................. 6

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Bệnh viện........................... 7

3.1.  Quy mô công suất của Bệnh viện:...................................................................... 7

3.2.  Công nghệ sản xuất của Bệnh viện:......................................................... 8

3.3.  Sản phẩm của Bệnh viện:.................................................................... 9

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của Bệnh viện......... 9

4.1.  Hóa chất sử dụng:..................................................................................... 9

4.3.  Nhu cầu sử dụng điện:......................................................................................... 11

4.5. Nhu cầu sử dụng nước:.............................................................................. 12

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở................................................................... 13

5.1.  Các hạng mục công trình của Bệnh viện:................................................ 13

5.2.  Danh mục máy móc, thiết bị của Bệnh viện............................................... 17

CHƯƠNG 2: SỰ PHÙ HỢP CỦA BỆNH VIỆN VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..... 18

1. Sự phù hợp của Bệnh viện với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường... 18

2. Sự phù hợp của Bệnh viện đối với khả năng chịu tải của môi trường........................ 18

2.1.  Chế độ thủy văn của nguồn tiếp nhận................................................................. 18

2.2.  Môi trường nguồn tiếp nhận.............................................................................. 18

CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA BỆNH VIỆN..... 21

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........ 21

1.1.  Thu gom, thoát nước mưa..................................................................... 21

1.2.  Thu gom, thoát nước thải:................................................................................. 21

1.3.  Xử lý nước thải:............................................................................................... 23

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải............................................................. 25

2.1.  Giảm thiểu tác động do khí thải từ các phương tiện giao thông.............................. 25

2.2.  Giảm thiểu tác động của mùi hôi phát sinh từ nhà vệ sinh.......................... 25

2.3.  Giảm thiểu tác động của các khí, các hydrocacbon bay hơi và các vi sinh vật gây bệnh trong Bệnh viện..25

2.4.  Giảm thiểu mùi phát sinh từ quá trình tập kết, lưu giữ tạm thời chất thải, từ hệ thống thu gom, xử lý nước thải. 26

2.5.  Giảm thiểu khí thải phát sinh từ máy phát điện dự phòng......................... 26

3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý CTR thông thường....................................... 27

3.1.  Đối với CTR sinh hoạt:............................................................................ 27

3.2.  CTR y tế không nguy hại (CTR tái chế):.......................................................... 28

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý CTNH:............................................................... 29

4.1.  Nguồn và khối lượng phát sinh....................................................................... 29

4.2.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý:..................................................... 31

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.................................... 33

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường..................................... 34

7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác....................................... 36

8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường...... 36

CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.......... 38

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................... 38

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.............................................. 38

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.................................................. 39

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung........................ 39

CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA BỆNH VIỆN............ 41

CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA BỆNH VIỆN.......... 42

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải................... 42

1.1.  Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm:.............................................. 42

1.2.  Kế hoạch quan trắc nước thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị XLNT:........ 42

2.  Chương trình quan trắc nước thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật..... 43

3.  Chương trình quan trắc khí thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật. 43

CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ.... 44

CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............ 45

PHỤ LỤC................................................ 46

Chương I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.Tên chủ cơ sở:

Chủ cơ sở: Bệnh viện Phổi.

Địa chỉ: Xã Vũ Chính, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.

- Điện thoại: ..........

Quá trình hình thành của Bệnh viện:

Bệnh viện Lao Thái Bình được thành lập 12/1999 trên cơ sở sáp nhập Bệnh viện B (thành lập năm 1975) và Trạm chống Lao tỉnh Thái Bình (thành lập năm 1966) thành một đơn vị và đổi tên là Bệnh viện Lao Thái Bình trực thuộc Sở Y tế tỉnh Thái Bình và lấy trụ sở của Bệnh viện B tại xã Vũ Chính, thành phố Thái Bình làm trụ sở của cơ quan.

Đến năm 2006, Bệnh viện Lao đổi tên là Bệnh viện Lao và bệnh Phổi theo Quyết định số 16/2006/QĐ-UBND về việc sắp xếp lại tổ chức ngành Y tế Thái Bình theo Thông tư Liên tịch số 11/2005/TTLT-BYT-BNV ngày 12/04/2005 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ. Ngày 21/12/2009, Bệnh viện Lao và bệnh Phổi đã được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt đề án bảo vệ môi trường tại Quyết định số 294/QĐ-STNMT. Năm 2010, Bệnh viện được UBND tỉnh Thái Bình phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Quy hoạch mở rộng và xây dựng bổ sung Bệnh viện Lao và bệnh Phổi, tỉnh Thái Bình tại Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 02/10/2010; quy mô đầu tư xây dựng mở rộng 140 giường bệnh nâng tổng quy mô Bệnh viện lên 200 giường bệnh (trong đó có 60 giường bệnh tại khu vực Bệnh viện cũ).

Ngày 23/6/2017, Bệnh viện Lao và bệnh Phổi đổi tên thành Bệnh viện Phổi trực thuộc Sở Y tế theo Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 và đã được phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết tại Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh Thái Bình.

2.Tên cơ sở:

Tên cơ sở: Bệnh viện Phổi.

Địa điểm cơ sở: Xã Vũ Chính, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.

Cơ quan phê duyệt dự án đầu tư: UBND tỉnh Thái Bình.

+ Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 02/10/2010 của UBND tỉnh Thái Bình phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Quy hoạch mở rộng và xây dựng bổ sung Bệnh viện Lao và bệnh Phổi, tỉnh Thái Bình.

Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, các giấy phép môi trường thành phần:

+ Quyết định số 294/QĐ-STNMT ngày 21/12/2009 của Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt đề án bảo vệ môi trường của Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Thái Bình.

+ Quyết định số 273/QĐ-STNMT ngày 11/12/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc chứng nhận cơ sở đã hoàn thành việc thực hiện các biện pháp xử lý ô nhiễm triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-BTNMT ngày 22/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ.

+ Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh Thái Bình phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết đối với Bệnh viện Phổi.

+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 34.000003.T do sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình cấp ngày 12 tháng 06 năm 2008.

- Quy mô của Bệnh viện:

+ Phạm vi: Diện tích đất sử dụng 25.538,1 m2; trong đó gồm:

Diện tích 9.158,1 m2 đã được UBND tỉnh Thái Bình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mã số .... ngày 08/7/2011.

Diện tích 16.380 m2 đã được UBND tỉnh Thái Bình giao cho Bệnh viện sử dụng vào mục đích xây dựng Bệnh viện 9.808,3 m2 và trồng cây xanh cách ly 6.571,7 m2 theo Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 về việc thu hồi đất, giao đất cho Bệnh viện Lao và bệnh Phổi để sử dụng vào mục đích xây dựng Bệnh viện.

+ Quy mô của Bệnh viện (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Tổng mức đầu tư xây dựng theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 02/10/2010 của UBND tỉnh Thái Bình: 129.080.450.000 đồng. Căn cứ theo khoản 4 điều 9 Luật Đầu tư công thì dự án có tổng mức đầu tư từ 45 tỷ đồng đến dưới 800 tỷ đồng thuộc dự án nhóm B.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Bệnh viện:

3.1.Quy mô công suất của Bệnh viện:

Công suất thiết kế: 200 giường bệnh (trong đó: theo Quyết định số 2159/QĐ- UBND ngày 02/10/2010 của UBND tỉnh Thái Bình có công suất 140 giường bệnh tại khu vực mở rộng Bệnh viện + 60 giường bệnh tại khu vực cũ của Bệnh viện); đã được UBND tỉnh Thái Bình phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết tại Quyết định số 2471/QĐ- UBND ngày 20/9/2017.

Công suất thực tế: 150 giường bệnh (Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh Thái Bình điều chỉnh chỉ tiêu giường bệnh tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập trực thuộc Sở Y tế giai đoạn 2023-2025) đạt 75% công suất thiết kế.

3.2.Công nghệ sản xuất của Bệnh viện:

Sơ đồ 1. 1 Quy trình khám chữa bệnh của bệnh viện

3.3.Sản phẩm của Bệnh viện:

Bệnh viện Phổi là đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế. Có chức năng, nhiệm vụ theo Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND tỉnh Thái Bình như sau:

+ Thực hiện khám, điều trị nội trú và ngoại trú cho những người mắc bệnh lao và bệnh phổi trên địa bàn tỉnh.

+ Tiếp nhận mọi trường hợp cấp cứu, bệnh nặng, phức tạp do người bệnh tự đến hoặc do các cơ sở y tế có liên quan chuyển đến.

+ Tham gia khám giám định sức khỏe và giám định y pháp khi được Hội đồng Giám định y khoa hoặc cơ quan bảo vệ pháp luật trưng cầu trong chuyên ngành lao và bệnh phổi.

Số lượt khám, chữa bệnh trung bình: 45 lượt/ngày tương ứng 16.425 lượt/năm.

Tỷ lệ bệnh nhân nhập viện điều trị nội trú/bệnh nhân đến khám là 30%. Số lượng bệnh nhân điều trị nội trú trung bình 4.928 lượt/năm.

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của Bệnh viện:

Căn cứ vào nhu cầu sử dụng thực tế của Bệnh viện ở thời điểm hiện tại (công suất thực tế 150 giường bệnh đạt 75%) để làm cơ sở tính toán nhu cầu sử dụng khi Bệnh viện hoạt động công suất thiết kế 200 giường bệnh.

4.1.Hóa chất sử dụng:

Bảng 1. 1 Lượng hóa chất sử dụng của Bệnh viện

 

TT

 

Tên hóa chất

Đơn vị tính/tháng

Khối lượng sử dụng

Thực tế

Công suất thiết kế

I

Phục vụ khám và điều trị bệnh

01

Ure

ml

462,8

617

02

Glucose

ml

771,8

1029

03

Creatinin

ml

482,3

643

04

Uric

ml

192,8

257

05

Bilirubin T.P

ml

482,3

643

06

Bilirubin T.T

ml

482,3

643

07

Protein T.P

ml

385,5

514

08

Albumin

ml

385,5

514

09

Cholesterol

ml

385,5

514

10

Tryglicerid

ml

385,5

514

11

GOT

ml

231,8

309

12

GPT

ml

231,8

309

13

Ankaline

ml

8,3

11

14

Antibacterial

lít

0,8

1

15

Acid detergen

lít

0,8

1

16

HUM ASYCONTROL 2

ml

5,3

7

17

HUM ASYCONTROL 3

ml

5,3

7

18

CAL 3

ml

5,3

7

19

Diluent

lít

32,3

43

20

Lyse – SWH

lít

0,8

1

21

Cell – Clean

ml

15,8

21

22

Fuchsin 0,3%

ml

321,8

429

23

Cồn acid 0,3%

ml

321,8

429

24

Methylen 0,3%

ml

321,8

429

25

NaCl-NaOH

ml

214,5

286

26

Dung dịch đệm photphat

lít

1,5

2

27

Cồn 90%

lít

8,3

11

28

Cồn 70%

lít

3,0

4

29

Giêm sa

ml

107,3

143

30

Acid acetic 5%

ml

85,5

114

31

Growth Supplement

ml

42,8

57

II

Hóa chất khử khuẩn và xử lý bề mặt môi trường

 

1

Presep 25mg

viên

400

533

2

Cloramin B 0,25mg

kg

5

6,7

3

Javel

lít

12

16

4

Axit

lít

18

24

5

Xà phòng giặt

kg

80

106,7

III

 

 

 

 

1

Javel NaOCl 12%

lít

45

60

2

Methanol 98%

kg

45

60

4.2.Nhu cầu sử dụng nhiên, vật liệu của Bệnh viện:

Bảng 1. 2 Lượng nhiên, vật liệu sử dụng

 

TT

 

Tên nhiên, vật liệu

Đơn vị tính/tháng

Khối lượng sử dụng

Thực tế

Công suất thiết kế

01

Xăng ô tô

Lít

200

266,7

02

Dầu DO chạy máy phát điện dự phòng

Lít

100

133

03

Gas dùng trong nấu ăn

Kg

300

400

04

Túi nilon dùng cho xử lý chất thải rắn

Kg

5

6,7

4.3.Nhu cầu sử dụng điện:

Cơ sở sử dụng điện để phục vụ hoạt động KCB và sinh hoạt của CBCNV và bệnh nhân, người nhà bệnh nhân.

Theo thống kê hóa đơn tiền điện trong 9 tháng đầu năm 2024 thì lượng điện sử dụng của Bệnh viện dao động từ khoảng 14.011 – 39.932 kWh/tháng, trung bình 27.635 kWh/tháng. Cụ thể:

Bảng 1. 3 Lượng điện sử dụng

Thời gian

Đơn vị tính

Lượng tiêu thụ

Thời gian

Đơn vị tính

Lượng tiêu thụ

Tháng 01/2024

kWh/tháng

16.899

Tháng 6/2024

kWh/tháng

39.269

Tháng 02/2024

kWh/tháng

14.011

Tháng 7/2024

kWh/tháng

37.609

Tháng 3/2024

kWh/tháng

18.098

Tháng 8/2024

kWh/tháng

39.932

Tháng 4/2024

kWh/tháng

24.519

Tháng 9/2024

kWh/tháng

26.880

Tháng 5/2024

kWh/tháng

31.499

 

 

 

Trung bình 27.635 kWh/tháng

Như vậy, khi cơ sở đi vào hoạt động đạt công suất thiết kế 200 giường bệnh thì lượng điện dự báo sẽ khoảng từ 18.681 – 53.243 kWh/tháng, trung bình khoảng 36.847 kWh/tháng.

Nguồn cấp điện: Nguồn điện cơ sở đang sử dụng là mạng lưới cấp điện thành phố - Công ty điện lực Thái Bình.

4.5. Nhu cầu sử dụng nước:

Cơ sở sử dụng nước sạch phục vụ hoạt động khám, chữa bệnh, sinh hoạt của CBCNV và bệnh nhân, người nhà bệnh nhân; tưới cây xanh.

Theo thống kê hóa đơn tiền nước trong 9 tháng đầu năm 2024 thì lượng điện sử dụng của Bệnh viện dao động từ khoảng 14.011 – 39.932 kWh/tháng, trung bình 27.635 kWh/tháng. Cụ thể:

Bảng 1. 4 Lượng nước sử dụng

Thời gian

Đơn vị tính

Khối lượng

Thời gian

Đơn vị tính

Khối lượng

Tháng 01/2024

m3/tháng

2.234

Tháng 6/2024

m3/tháng

2.985

Tháng 02/2024

m3/tháng

2.096

Tháng 7/2024

m3/tháng

2.964

Tháng 3/2024

m3/tháng

2.872

Tháng 8/2024

m3/tháng

3.179

Tháng 4/2024

m3/tháng

2.989

Tháng 9/2024

m3/tháng

2.495

Tháng 5/2024

m3/tháng

3.023

 

 

 

Lượng nước sử dụng ít nhất (tháng 02) là 2.096 m3/tháng; Lượng nước sử dụng lớn nhất (tháng 8) là 3.179 m3/tháng; Trung bình 2.760 m3/tháng tương ứng 92 m3/ngày.

Trong đó:

- Nước sử dụng tưới cây được tính toán dựa trên căn cứ như sau:

+ Theo TCVN 13606-2023, định mức cấp nước cho tưới cây xanh từ 3-4 lít/m2/lần tưới.

+ Diện tích cây xanh cách ly của Bệnh viện là 6.571,7 m2.

+ Tấn suất tưới 2 lần/tuần.

Như vậy, lượng nước sử dụng để tưới cây của Bệnh viện là: 3 lít/m2/lần tưới x 10-3 x 6.571,7 m2 x 2 lần/tuần = 39,4 m3/tuần tương ứng 5,6 m3/ngày

- Nước sử dụng cho hoạt động khám, chữa bệnh và sinh hoạt của Bệnh viện: Qtb = 92 m3/ngày - 5,6 m3/ngày = 86,4 m3/ngày tương ứng với 576 lít/giường.

Như vậy, khi cơ sở hoạt động đạt công suất thiết kế 200 giường bệnh, thì nhu cầu sử dụng nước của Bệnh viện như sau: 200 giường bệnh x 576 lít/giường bệnh x 10-3 = 115,2 m3/ngày.

Nguồn cấp nước: Nguồn nước cơ sở đang sử dụng là mạng lưới cấp nước sạch thành phố - Công ty cổ phần nước sạch Thái Bình.

5.Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:

5.1.Các hạng mục công trình của Bệnh viện:

Các hạng mục công trình của Bệnh viện gồm có:

Bảng 1. 5 Các hạng mục công trình của Bệnh viện

TT

Hạng mục công trình

Diện tích xây dựng (m2)

Số tầng

I

Các hạng mục công trình chính

01

Khối nhà hành chính

394

3

02

Khối nhà điều trị

663

3

03

Khối nhà điện quang và hội trường

253

2

04

Nhà bếp và nhà ăn

128

2

05

Khoa chống nhiễm khuẩn

198

1

06

Nhà xét nghiệm và kỹ thuật nghiệp vụ

1.150

3

07

Nhà điều trị bệnh nhân tổng hợp

1.404

3

08

Nhà khoa dinh dưỡng

337

2

09

Nhà khoa bệnh lao kháng thuốc

282

2

10

Nhà khoa bệnh lý giải phẫu - nhà đại thể

305

1

II

Các hạng mục công trình phụ trợ

11

Nhà bảo vệ

40

1

12

Gara ô tô

20

1

13

Lán để xe đạp

30

1

14

Nhà xác

138

1

15

Lán gửi xe bệnh nhân

126

1

16

Gara ô tô

175

1

17

Nhà để xe đạp, xe máy cho cán bộ

165

1

18

Nhà cầu hành lang

435

2

19

Nhà bảo vệ

22

1

III

Các hạng mục công trình BVMT

20

Bể tự hoại khu vực Bệnh viện cũ

3 m3

5 cái

21

Bể tự hoại khu nhà điều trị bệnh nhân tổng hợp

10 m3

4 cái

22

Bể tự hoại khu nhà khám, khoa dược và xét nghiệm

10 m3

2 cái

23

Bể tự hoại khu nhà kháng thuốc

8 m3

1 cái

24

Bể tự hoại khu nhà dinh dưỡng + bếp

5 m3

1 cái

25

Bể tự hoại khu nhà giải phẫu bệnh lý

3 m3

1 cái

26

Hệ thống thoát nước mưa

-

-

27

Hệ thống thu gom nước thải

-

-

28

Trạm xử lý nước thải

Công suất 120 m3/ngày đêm

1 cái

29

Khu lưu giữ chất thải y tế nguy hại

12

 

30

Khu lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt

36

 

31

Khu lưu giữ chất thải y tế thông thường

40

 

(Theo Bản vẽ tổng mặt bằng của Bệnh viện)

5.2.Danh mục máy móc, thiết bị của Bệnh viện:

Bảng 1. 6 Danh mục dụng cụ, thiết bị phục vụ cho hoạt động của Bệnh viện

 

 

TT

 

 

Tên thiết bị

 

Công ty sản xuất

 

Nước sản xuất

 

Năm sản xuất

 

Năm đưa vào sử dụng

 

Tình trạng khi đưa vào sử dụng

 

Số lượng

I

Máy móc, thiết bị phục vụ cho hoạt động khám, chữa bệnh

 

1

Máy điện quang thường quy cố định

QRAD/ QUANTUM MEDICAL

 

Mỹ

 

2016

 

2016

 

Mới

 

1

 

2

Hệ thống xử lý hình ảnh X quang số hóa CR

Fujilm Nhật Bản

Trung Quốc

 

2017

 

2017

 

Mới

 

1

 

3

Hệ thống máy chụp X quang KTS lưu động

 

Vikomed

Việt nam

 

2020

 

2020

 

Mới

 

1

4

Máy siêu âm màu 3D/4D

Mindray

Trung Quốc

2021

2021

Mới

1

5

Kính hiển vi huỳnh quang đèn led

Trung Quốc

Trung Quốc

2015

2015

Mới

1

 

6

Máy nuôi cấy và làm kháng sinh đồ vi khuẩn lao tự động

KINTETSU WORLD EXPRESS

 

Mỹ

 

2015

 

2016

 

Mới

 

1

 

7

Hệ thống nội soi khí phế quản ống mềm video

 

FUJIFILM

Nhật Bản

 

2018

 

2023

Hàng đã sử dụng

 

1

8

Ống mềm nội soi màng phổi

OLYMPUS

Nhật Bản

2016

2017

Mới

1

 

9

Máy xét nghiệm sinh hóa máu tự động

ARJ MEDICAN. INC

 

Mỹ

 

2011

 

2011

 

Mới

 

1

10

Máy xét nghiệm huyết học

SYSMEX

Nhật bản

2016

2016

Mới

1

11

Máy xét nghiệm máu lắng

E:ItechGroup B.V

Hà lan

2019

2019

Mới

1

 

12

Máy xét nghiệm sinh hóa nước tiểu 11TS

 

CYBOW

Hàn quốc

 

2015

 

2015

 

Mới

 

1

 

13

Máy xét nghiệm điện giải đồ tự động 5TS

Fortress Diagnostics

 

Anh

 

2018

 

2018

 

Mới

 

1

14

Máy phân tích khí máu

Medica

Mỹ

2019

2019

Mới

1

15

Máy thở

eVentMedical

Mỹ

2017

2018

Mới

1

16

Máy thở

eVentMedical

Mỹ

2017

2018

Mới

1

17

Máy thở xách tay

Resmed Ltd

Úc

2021

2021

Mới

1

18

Máy điện tim 6 cần

NIHON KOHDEN

Nhật bản

2018

2019

Mới

1

19

Máy đo chức năng hô hấp

nSPire Health

Mỹ

2018

2019

Mới

1

20

Máy đo chức năng hô hấp

nSPire Health

Mỹ

2019

2019

Mới

1

II

Máy móc, thiết bị xử lý nước thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thiết bị lưu giữ chất thải rắn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thiết bị khác

 

1

Thiết bị văn phòng (máy tính, máy in, máy photo…)

 

 

 

 

 

 

2

Thiết bị PCCC

 

 

 

 

 

 

5.3.Cơ cấu tổ chức:

Cơ cấu tổ chức của Bệnh viện theo Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND tỉnh Thái Bình như sau:

Số lượng CBCNV làm việc tại Bệnh viện: 107 người.

>>> XEM THÊM: Hồ sơ mời thầu mua sắm vật tư thiết bị

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha