Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường bệnh viện phổi. Số lượt khám, chữa bệnh trung bình: 45 lượt/ngày tương ứng 16.425 lượt/năm. Tỷ lệ bệnh nhân nhập viện điều trị nội trú/bệnh nhân đến khám là 30%. Số lượng bệnh nhân điều trị nội trú trung bình 4.928 lượt/năm.
Ngày đăng: 17-01-2025
45 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT................. 3
DANH MỤC BẢNG................................................................... 4
DANH MỤC SƠ ĐỒ...................................................................... 5
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ......................... 6
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Bệnh viện........................... 7
3.2. Công nghệ sản xuất của Bệnh viện:......................................................... 8
3.3. Sản phẩm của Bệnh viện:.................................................................... 9
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của Bệnh viện......... 9
5.1. Các hạng mục công trình của Bệnh viện:................................................ 13
5.2. Danh mục máy móc, thiết bị của Bệnh viện............................................... 17
CHƯƠNG 2: SỰ PHÙ HỢP CỦA BỆNH VIỆN VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..... 18
1. Sự phù hợp của Bệnh viện với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường... 18
2. Sự phù hợp của Bệnh viện đối với khả năng chịu tải của môi trường........................ 18
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA BỆNH VIỆN..... 21
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........ 21
1.1. Thu gom, thoát nước mưa..................................................................... 21
2.1. Giảm thiểu tác động do khí thải từ các phương tiện giao thông.............................. 25
2.2. Giảm thiểu tác động của mùi hôi phát sinh từ nhà vệ sinh.......................... 25
2.3. Giảm thiểu tác động của các khí, các hydrocacbon bay hơi và các vi sinh vật gây bệnh trong Bệnh viện..25
2.4. Giảm thiểu mùi phát sinh từ quá trình tập kết, lưu giữ tạm thời chất thải, từ hệ thống thu gom, xử lý nước thải. 26
2.5. Giảm thiểu khí thải phát sinh từ máy phát điện dự phòng......................... 26
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý CTR thông thường....................................... 27
3.2. CTR y tế không nguy hại (CTR tái chế):.......................................................... 28
4.2. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý:..................................................... 31
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.................................... 33
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường..................................... 34
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác....................................... 36
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường...... 36
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.......... 38
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................... 38
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.............................................. 38
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.................................................. 39
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung........................ 39
CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA BỆNH VIỆN............ 41
CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA BỆNH VIỆN.......... 42
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải................... 42
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm:.............................................. 42
1.2. Kế hoạch quan trắc nước thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị XLNT:........ 42
2. Chương trình quan trắc nước thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật..... 43
3. Chương trình quan trắc khí thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật. 43
CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ.... 44
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............ 45
PHỤ LỤC................................................ 46
Chương I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Chủ cơ sở: Bệnh viện Phổi.
Địa chỉ: Xã Vũ Chính, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
- Điện thoại: ..........
Quá trình hình thành của Bệnh viện:
Bệnh viện Lao Thái Bình được thành lập 12/1999 trên cơ sở sáp nhập Bệnh viện B (thành lập năm 1975) và Trạm chống Lao tỉnh Thái Bình (thành lập năm 1966) thành một đơn vị và đổi tên là Bệnh viện Lao Thái Bình trực thuộc Sở Y tế tỉnh Thái Bình và lấy trụ sở của Bệnh viện B tại xã Vũ Chính, thành phố Thái Bình làm trụ sở của cơ quan.
Đến năm 2006, Bệnh viện Lao đổi tên là Bệnh viện Lao và bệnh Phổi theo Quyết định số 16/2006/QĐ-UBND về việc sắp xếp lại tổ chức ngành Y tế Thái Bình theo Thông tư Liên tịch số 11/2005/TTLT-BYT-BNV ngày 12/04/2005 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ. Ngày 21/12/2009, Bệnh viện Lao và bệnh Phổi đã được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt đề án bảo vệ môi trường tại Quyết định số 294/QĐ-STNMT. Năm 2010, Bệnh viện được UBND tỉnh Thái Bình phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Quy hoạch mở rộng và xây dựng bổ sung Bệnh viện Lao và bệnh Phổi, tỉnh Thái Bình tại Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 02/10/2010; quy mô đầu tư xây dựng mở rộng 140 giường bệnh nâng tổng quy mô Bệnh viện lên 200 giường bệnh (trong đó có 60 giường bệnh tại khu vực Bệnh viện cũ).
Ngày 23/6/2017, Bệnh viện Lao và bệnh Phổi đổi tên thành Bệnh viện Phổi trực thuộc Sở Y tế theo Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 và đã được phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết tại Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh Thái Bình.
Tên cơ sở: Bệnh viện Phổi.
Địa điểm cơ sở: Xã Vũ Chính, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
Cơ quan phê duyệt dự án đầu tư: UBND tỉnh Thái Bình.
+ Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 02/10/2010 của UBND tỉnh Thái Bình phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Quy hoạch mở rộng và xây dựng bổ sung Bệnh viện Lao và bệnh Phổi, tỉnh Thái Bình.
Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, các giấy phép môi trường thành phần:
+ Quyết định số 294/QĐ-STNMT ngày 21/12/2009 của Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt đề án bảo vệ môi trường của Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Thái Bình.
+ Quyết định số 273/QĐ-STNMT ngày 11/12/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc chứng nhận cơ sở đã hoàn thành việc thực hiện các biện pháp xử lý ô nhiễm triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-BTNMT ngày 22/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ.
+ Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh Thái Bình phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết đối với Bệnh viện Phổi.
+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 34.000003.T do sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình cấp ngày 12 tháng 06 năm 2008.
- Quy mô của Bệnh viện:
+ Phạm vi: Diện tích đất sử dụng 25.538,1 m2; trong đó gồm:
Diện tích 9.158,1 m2 đã được UBND tỉnh Thái Bình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mã số .... ngày 08/7/2011.
Diện tích 16.380 m2 đã được UBND tỉnh Thái Bình giao cho Bệnh viện sử dụng vào mục đích xây dựng Bệnh viện 9.808,3 m2 và trồng cây xanh cách ly 6.571,7 m2 theo Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 về việc thu hồi đất, giao đất cho Bệnh viện Lao và bệnh Phổi để sử dụng vào mục đích xây dựng Bệnh viện.
+ Quy mô của Bệnh viện (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Tổng mức đầu tư xây dựng theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 02/10/2010 của UBND tỉnh Thái Bình: 129.080.450.000 đồng. Căn cứ theo khoản 4 điều 9 Luật Đầu tư công thì dự án có tổng mức đầu tư từ 45 tỷ đồng đến dưới 800 tỷ đồng thuộc dự án nhóm B.
Công suất thiết kế: 200 giường bệnh (trong đó: theo Quyết định số 2159/QĐ- UBND ngày 02/10/2010 của UBND tỉnh Thái Bình có công suất 140 giường bệnh tại khu vực mở rộng Bệnh viện + 60 giường bệnh tại khu vực cũ của Bệnh viện); đã được UBND tỉnh Thái Bình phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết tại Quyết định số 2471/QĐ- UBND ngày 20/9/2017.
Công suất thực tế: 150 giường bệnh (Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh Thái Bình điều chỉnh chỉ tiêu giường bệnh tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập trực thuộc Sở Y tế giai đoạn 2023-2025) đạt 75% công suất thiết kế.
Sơ đồ 1. 1 Quy trình khám chữa bệnh của bệnh viện
Bệnh viện Phổi là đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế. Có chức năng, nhiệm vụ theo Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND tỉnh Thái Bình như sau:
+ Thực hiện khám, điều trị nội trú và ngoại trú cho những người mắc bệnh lao và bệnh phổi trên địa bàn tỉnh.
+ Tiếp nhận mọi trường hợp cấp cứu, bệnh nặng, phức tạp do người bệnh tự đến hoặc do các cơ sở y tế có liên quan chuyển đến.
+ Tham gia khám giám định sức khỏe và giám định y pháp khi được Hội đồng Giám định y khoa hoặc cơ quan bảo vệ pháp luật trưng cầu trong chuyên ngành lao và bệnh phổi.
Số lượt khám, chữa bệnh trung bình: 45 lượt/ngày tương ứng 16.425 lượt/năm.
Tỷ lệ bệnh nhân nhập viện điều trị nội trú/bệnh nhân đến khám là 30%. Số lượng bệnh nhân điều trị nội trú trung bình 4.928 lượt/năm.
Căn cứ vào nhu cầu sử dụng thực tế của Bệnh viện ở thời điểm hiện tại (công suất thực tế 150 giường bệnh đạt 75%) để làm cơ sở tính toán nhu cầu sử dụng khi Bệnh viện hoạt động công suất thiết kế 200 giường bệnh.
Bảng 1. 1 Lượng hóa chất sử dụng của Bệnh viện
TT |
Tên hóa chất |
Đơn vị tính/tháng |
Khối lượng sử dụng |
|
Thực tế |
Công suất thiết kế |
|||
I |
Phục vụ khám và điều trị bệnh |
|||
01 |
Ure |
ml |
462,8 |
617 |
02 |
Glucose |
ml |
771,8 |
1029 |
03 |
Creatinin |
ml |
482,3 |
643 |
04 |
Uric |
ml |
192,8 |
257 |
05 |
Bilirubin T.P |
ml |
482,3 |
643 |
06 |
Bilirubin T.T |
ml |
482,3 |
643 |
07 |
Protein T.P |
ml |
385,5 |
514 |
08 |
Albumin |
ml |
385,5 |
514 |
09 |
Cholesterol |
ml |
385,5 |
514 |
10 |
Tryglicerid |
ml |
385,5 |
514 |
11 |
GOT |
ml |
231,8 |
309 |
12 |
GPT |
ml |
231,8 |
309 |
13 |
Ankaline |
ml |
8,3 |
11 |
14 |
Antibacterial |
lít |
0,8 |
1 |
15 |
Acid detergen |
lít |
0,8 |
1 |
16 |
HUM ASYCONTROL 2 |
ml |
5,3 |
7 |
17 |
HUM ASYCONTROL 3 |
ml |
5,3 |
7 |
18 |
CAL 3 |
ml |
5,3 |
7 |
19 |
Diluent |
lít |
32,3 |
43 |
20 |
Lyse – SWH |
lít |
0,8 |
1 |
21 |
Cell – Clean |
ml |
15,8 |
21 |
22 |
Fuchsin 0,3% |
ml |
321,8 |
429 |
23 |
Cồn acid 0,3% |
ml |
321,8 |
429 |
24 |
Methylen 0,3% |
ml |
321,8 |
429 |
25 |
NaCl-NaOH |
ml |
214,5 |
286 |
26 |
Dung dịch đệm photphat |
lít |
1,5 |
2 |
27 |
Cồn 90% |
lít |
8,3 |
11 |
28 |
Cồn 70% |
lít |
3,0 |
4 |
29 |
Giêm sa |
ml |
107,3 |
143 |
30 |
Acid acetic 5% |
ml |
85,5 |
114 |
31 |
Growth Supplement |
ml |
42,8 |
57 |
II |
Hóa chất khử khuẩn và xử lý bề mặt môi trường |
|
||
1 |
Presep 25mg |
viên |
400 |
533 |
2 |
Cloramin B 0,25mg |
kg |
5 |
6,7 |
3 |
Javel |
lít |
12 |
16 |
4 |
Axit |
lít |
18 |
24 |
5 |
Xà phòng giặt |
kg |
80 |
106,7 |
III |
|
|
|
|
1 |
Javel NaOCl 12% |
lít |
45 |
60 |
2 |
Methanol 98% |
kg |
45 |
60 |
Bảng 1. 2 Lượng nhiên, vật liệu sử dụng
TT |
Tên nhiên, vật liệu |
Đơn vị tính/tháng |
Khối lượng sử dụng |
|
Thực tế |
Công suất thiết kế |
|||
01 |
Xăng ô tô |
Lít |
200 |
266,7 |
02 |
Dầu DO chạy máy phát điện dự phòng |
Lít |
100 |
133 |
03 |
Gas dùng trong nấu ăn |
Kg |
300 |
400 |
04 |
Túi nilon dùng cho xử lý chất thải rắn |
Kg |
5 |
6,7 |
Cơ sở sử dụng điện để phục vụ hoạt động KCB và sinh hoạt của CBCNV và bệnh nhân, người nhà bệnh nhân.
Theo thống kê hóa đơn tiền điện trong 9 tháng đầu năm 2024 thì lượng điện sử dụng của Bệnh viện dao động từ khoảng 14.011 – 39.932 kWh/tháng, trung bình 27.635 kWh/tháng. Cụ thể:
Bảng 1. 3 Lượng điện sử dụng
Thời gian |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu thụ |
Thời gian |
Đơn vị tính |
Lượng tiêu thụ |
Tháng 01/2024 |
kWh/tháng |
16.899 |
Tháng 6/2024 |
kWh/tháng |
39.269 |
Tháng 02/2024 |
kWh/tháng |
14.011 |
Tháng 7/2024 |
kWh/tháng |
37.609 |
Tháng 3/2024 |
kWh/tháng |
18.098 |
Tháng 8/2024 |
kWh/tháng |
39.932 |
Tháng 4/2024 |
kWh/tháng |
24.519 |
Tháng 9/2024 |
kWh/tháng |
26.880 |
Tháng 5/2024 |
kWh/tháng |
31.499 |
|
|
|
Trung bình 27.635 kWh/tháng |
Như vậy, khi cơ sở đi vào hoạt động đạt công suất thiết kế 200 giường bệnh thì lượng điện dự báo sẽ khoảng từ 18.681 – 53.243 kWh/tháng, trung bình khoảng 36.847 kWh/tháng.
Nguồn cấp điện: Nguồn điện cơ sở đang sử dụng là mạng lưới cấp điện thành phố - Công ty điện lực Thái Bình.
Cơ sở sử dụng nước sạch phục vụ hoạt động khám, chữa bệnh, sinh hoạt của CBCNV và bệnh nhân, người nhà bệnh nhân; tưới cây xanh.
Theo thống kê hóa đơn tiền nước trong 9 tháng đầu năm 2024 thì lượng điện sử dụng của Bệnh viện dao động từ khoảng 14.011 – 39.932 kWh/tháng, trung bình 27.635 kWh/tháng. Cụ thể:
Bảng 1. 4 Lượng nước sử dụng
Thời gian |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Thời gian |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Tháng 01/2024 |
m3/tháng |
2.234 |
Tháng 6/2024 |
m3/tháng |
2.985 |
Tháng 02/2024 |
m3/tháng |
2.096 |
Tháng 7/2024 |
m3/tháng |
2.964 |
Tháng 3/2024 |
m3/tháng |
2.872 |
Tháng 8/2024 |
m3/tháng |
3.179 |
Tháng 4/2024 |
m3/tháng |
2.989 |
Tháng 9/2024 |
m3/tháng |
2.495 |
Tháng 5/2024 |
m3/tháng |
3.023 |
|
|
|
Lượng nước sử dụng ít nhất (tháng 02) là 2.096 m3/tháng; Lượng nước sử dụng lớn nhất (tháng 8) là 3.179 m3/tháng; Trung bình 2.760 m3/tháng tương ứng 92 m3/ngày. |
Trong đó:
- Nước sử dụng tưới cây được tính toán dựa trên căn cứ như sau:
+ Theo TCVN 13606-2023, định mức cấp nước cho tưới cây xanh từ 3-4 lít/m2/lần tưới.
+ Diện tích cây xanh cách ly của Bệnh viện là 6.571,7 m2.
+ Tấn suất tưới 2 lần/tuần.
Như vậy, lượng nước sử dụng để tưới cây của Bệnh viện là: 3 lít/m2/lần tưới x 10-3 x 6.571,7 m2 x 2 lần/tuần = 39,4 m3/tuần tương ứng 5,6 m3/ngày
- Nước sử dụng cho hoạt động khám, chữa bệnh và sinh hoạt của Bệnh viện: Qtb = 92 m3/ngày - 5,6 m3/ngày = 86,4 m3/ngày tương ứng với 576 lít/giường.
Như vậy, khi cơ sở hoạt động đạt công suất thiết kế 200 giường bệnh, thì nhu cầu sử dụng nước của Bệnh viện như sau: 200 giường bệnh x 576 lít/giường bệnh x 10-3 = 115,2 m3/ngày.
Nguồn cấp nước: Nguồn nước cơ sở đang sử dụng là mạng lưới cấp nước sạch thành phố - Công ty cổ phần nước sạch Thái Bình.
Các hạng mục công trình của Bệnh viện gồm có:
Bảng 1. 5 Các hạng mục công trình của Bệnh viện
TT |
Hạng mục công trình |
Diện tích xây dựng (m2) |
Số tầng |
I |
Các hạng mục công trình chính |
||
01 |
Khối nhà hành chính |
394 |
3 |
02 |
Khối nhà điều trị |
663 |
3 |
03 |
Khối nhà điện quang và hội trường |
253 |
2 |
04 |
Nhà bếp và nhà ăn |
128 |
2 |
05 |
Khoa chống nhiễm khuẩn |
198 |
1 |
06 |
Nhà xét nghiệm và kỹ thuật nghiệp vụ |
1.150 |
3 |
07 |
Nhà điều trị bệnh nhân tổng hợp |
1.404 |
3 |
08 |
Nhà khoa dinh dưỡng |
337 |
2 |
09 |
Nhà khoa bệnh lao kháng thuốc |
282 |
2 |
10 |
Nhà khoa bệnh lý giải phẫu - nhà đại thể |
305 |
1 |
II |
Các hạng mục công trình phụ trợ |
||
11 |
Nhà bảo vệ |
40 |
1 |
12 |
Gara ô tô |
20 |
1 |
13 |
Lán để xe đạp |
30 |
1 |
14 |
Nhà xác |
138 |
1 |
15 |
Lán gửi xe bệnh nhân |
126 |
1 |
16 |
Gara ô tô |
175 |
1 |
17 |
Nhà để xe đạp, xe máy cho cán bộ |
165 |
1 |
18 |
Nhà cầu hành lang |
435 |
2 |
19 |
Nhà bảo vệ |
22 |
1 |
III |
Các hạng mục công trình BVMT |
||
20 |
Bể tự hoại khu vực Bệnh viện cũ |
3 m3 |
5 cái |
21 |
Bể tự hoại khu nhà điều trị bệnh nhân tổng hợp |
10 m3 |
4 cái |
22 |
Bể tự hoại khu nhà khám, khoa dược và xét nghiệm |
10 m3 |
2 cái |
23 |
Bể tự hoại khu nhà kháng thuốc |
8 m3 |
1 cái |
24 |
Bể tự hoại khu nhà dinh dưỡng + bếp |
5 m3 |
1 cái |
25 |
Bể tự hoại khu nhà giải phẫu bệnh lý |
3 m3 |
1 cái |
26 |
Hệ thống thoát nước mưa |
- |
- |
27 |
Hệ thống thu gom nước thải |
- |
- |
28 |
Trạm xử lý nước thải |
Công suất 120 m3/ngày đêm |
1 cái |
29 |
Khu lưu giữ chất thải y tế nguy hại |
12 |
|
30 |
Khu lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt |
36 |
|
31 |
Khu lưu giữ chất thải y tế thông thường |
40 |
|
(Theo Bản vẽ tổng mặt bằng của Bệnh viện)
Bảng 1. 6 Danh mục dụng cụ, thiết bị phục vụ cho hoạt động của Bệnh viện
TT |
Tên thiết bị |
Công ty sản xuất |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Năm đưa vào sử dụng |
Tình trạng khi đưa vào sử dụng |
Số lượng |
I |
Máy móc, thiết bị phục vụ cho hoạt động khám, chữa bệnh |
||||||
1 |
Máy điện quang thường quy cố định |
QRAD/ QUANTUM MEDICAL |
Mỹ |
2016 |
2016 |
Mới |
1 |
2 |
Hệ thống xử lý hình ảnh X quang số hóa CR |
Fujilm Nhật Bản |
Trung Quốc |
2017 |
2017 |
Mới |
1 |
3 |
Hệ thống máy chụp X quang KTS lưu động |
Vikomed |
Việt nam |
2020 |
2020 |
Mới |
1 |
4 |
Máy siêu âm màu 3D/4D |
Mindray |
Trung Quốc |
2021 |
2021 |
Mới |
1 |
5 |
Kính hiển vi huỳnh quang đèn led |
Trung Quốc |
Trung Quốc |
2015 |
2015 |
Mới |
1 |
6 |
Máy nuôi cấy và làm kháng sinh đồ vi khuẩn lao tự động |
KINTETSU WORLD EXPRESS |
Mỹ |
2015 |
2016 |
Mới |
1 |
7 |
Hệ thống nội soi khí phế quản ống mềm video |
FUJIFILM |
Nhật Bản |
2018 |
2023 |
Hàng đã sử dụng |
1 |
8 |
Ống mềm nội soi màng phổi |
OLYMPUS |
Nhật Bản |
2016 |
2017 |
Mới |
1 |
9 |
Máy xét nghiệm sinh hóa máu tự động |
ARJ MEDICAN. INC |
Mỹ |
2011 |
2011 |
Mới |
1 |
10 |
Máy xét nghiệm huyết học |
SYSMEX |
Nhật bản |
2016 |
2016 |
Mới |
1 |
11 |
Máy xét nghiệm máu lắng |
E:ItechGroup B.V |
Hà lan |
2019 |
2019 |
Mới |
1 |
12 |
Máy xét nghiệm sinh hóa nước tiểu 11TS |
CYBOW |
Hàn quốc |
2015 |
2015 |
Mới |
1 |
13 |
Máy xét nghiệm điện giải đồ tự động 5TS |
Fortress Diagnostics |
Anh |
2018 |
2018 |
Mới |
1 |
14 |
Máy phân tích khí máu |
Medica |
Mỹ |
2019 |
2019 |
Mới |
1 |
15 |
Máy thở |
eVentMedical |
Mỹ |
2017 |
2018 |
Mới |
1 |
16 |
Máy thở |
eVentMedical |
Mỹ |
2017 |
2018 |
Mới |
1 |
17 |
Máy thở xách tay |
Resmed Ltd |
Úc |
2021 |
2021 |
Mới |
1 |
18 |
Máy điện tim 6 cần |
NIHON KOHDEN |
Nhật bản |
2018 |
2019 |
Mới |
1 |
19 |
Máy đo chức năng hô hấp |
nSPire Health |
Mỹ |
2018 |
2019 |
Mới |
1 |
20 |
Máy đo chức năng hô hấp |
nSPire Health |
Mỹ |
2019 |
2019 |
Mới |
1 |
II |
Máy móc, thiết bị xử lý nước thải |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thiết bị lưu giữ chất thải rắn |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thiết bị khác |
1 |
Thiết bị văn phòng (máy tính, máy in, máy photo…) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thiết bị PCCC |
|
|
|
|
|
|
Cơ cấu tổ chức của Bệnh viện theo Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND tỉnh Thái Bình như sau:
Số lượng CBCNV làm việc tại Bệnh viện: 107 người.
>>> XEM THÊM: Hồ sơ mời thầu mua sắm vật tư thiết bị
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
Gửi bình luận của bạn