Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) cơ sở khai thác mỏ cát xây dựng. Công suất mỏ thiết kế: 34.900m3 cát/năm (nguyên khối) tương đương 39.263 m3 cát/năm nguyên khai
Ngày đăng: 08-11-2024
10 lượt xem
MỤC LỤC................................................................................................ i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT........................... iii
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................... iv
DANH MỤC CÁC HÌNH.................................................................... v
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH CƠ SỞ................................................. 1
CHƯƠNG I:.................................................................................. 10
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.................................................. 10
1. TÊN CHỦ CƠ SỞ.................................................................................... 10
2. TÊN CƠ SỞ.................................................................................................. 10
CHƯƠNG II:............................................................................................................ 33
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG.................................. 33
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG............................................................................... 33
1. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG....... 33
2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG............. 34
CHƯƠNG III:......................................................................................................................... 35
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP..................................... 35
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........................................................................ 35
1. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI...... 35
1.1. Thu gom, thoát nước mưa...................................................................................... 35
1.2. Thu gom, thoát nước thải..................................................................... 35
CHƯƠNG IV:......................................................................................... 46
1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI.................... 46
1.1. Nội dung cấp phép đối với nước thải..................................................... 46
1.2. Yêu cầu về bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải................. 47
1.2.1. Công trình, biện pháp thu gom, xử lý nước thải................................................... 47
1.2.2. Kế hoạch vận hành thử nghiệm................................................................................ 48
1.2.3. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường.......................................................... 49
2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI.................................. 49
2.1. Nội dung cấp phép đối với bụi, khí thải........................................................... 49
2.2. Yêu cầu về bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý khí thải........................ 49
2.2.1. Công trình, biện pháp thu gom, xử lý khí thải................................................. 49
2.2.2. Kế hoạch vận hành thử nghiệm....................................................................... 49
2.2.3. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường.................................................................. 49
3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG................... 50
3.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung...................................... 50
3.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn, độ rung................................... 50
4. YÊU CẦU VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI....................................................... 50
4.1. Chủng loại, khối lượng chất thải phát sinh..................................................... 50
4.2. Yêu cầu BVMT đối với việc lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt, chất thải nguy hại........ 51
CHƯƠNG V: ................................................................................. 52
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.................................... 52
1. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI........... 52
1.1. Quan trắc định kỳ nước thải tại hố lắng 3................................................................... 52
1.2. Quan trắc định kỳ nước mặt tại khu vực khai thác cát trong hồ Dầu Tiếng................. 57
2. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI KHÍ THẢI................. 63
CHƯƠNG VI:....................................................................... 64
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..................... 64
1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI...... 64
2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI (TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC VÀ ĐỊNH KỲ) THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT...... 64
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ.......................................... 64
2.2. Chương trình quan trắc, tự động, liên tục chất thải...................... 64
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo
quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở................. 64
2.3.1. Giám sát sạt lở - trượt lở............................................................. 64
2.3.2. Giám sát CTR và CTNH.................................................................. 65
3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HÀNG NĂM............. 65
CHƯƠNG VII:......................................................................................66
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ........ 66
2. Kết quả kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường năm 2024............................ 66
CHƯƠNG VIII:................................................................................. 69
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............................................. 69
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH CƠ SỞ
A. TÓM TẮT VỀ XUẤT XỨ, HOÀN CẢNH RA ĐỜI CỦA CƠ SỞ
Chi nhánh Công ty Cổ phần Xây dựng – Thương mại và Dịch vụ .. (sau đây gọi tắt là Công ty) do Phòng đăng ký kinh doanh trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh có mã số chi nhánh: ......, đăng ký lần đầu ngày 04/04/2006 và đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 28/11/2016.
Thực hiện theo Giấy phép thăm dò khoáng sản số 1088/GP-UBND (Đoạn 2) và Giấy phép số ...../GP-UBND (Đoạn 1) ngày 16/06/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc thăm dò mỏ cát xây dựng tại rạch Bà Hảo, xã Suối Đá, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh (thuộc lòng hồ Dầu Tiếng). Được sự ủy quyền của 2 doanh nghiệp (DNTN Hiệp Thuận và DNTN Thành Phúc) để Công ty Cổ phần Xây dựng .....đứng đại diện phối hợp với Công ty Cổ phần tư vấn mỏ địa chất Hoa Uyên (nay là Công ty TNHH Mỏ địa chất 6) tiến hành thăm dò, đánh giá chất lượng và trữ lượng cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại rạch Bà Hảo (đoạn 1 và đoạn 2), xã Suối Đá, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh (thuộc lòng hồ Dầu Tiếng) trình UBND tỉnh Tây Ninh phê duyệt trữ lượng theo quy định.
Kết quả thăm dò đã được UBND tỉnh Tây Ninh phê duyệt trữ lượng tại Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2011 về việc Phê duyệt kết quả thăm dò trữ lượng khoáng sản mỏ cát xây dựng Rạch Bà Hảo – Đoạn 1 và Quyết định số./QĐ-UBND ngày 18 tháng 03 năm 2011 về việc Phê duyệt kết quả thăm dò trữ lượng khoáng sản mỏ cát xây dựng Rạch Bà Hảo – Đoạn 2.
CHƯƠNG I:
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. TÊN CHỦ CƠ SỞ
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG ...
- Địa chỉ trụ sở chính:....Khu phố 5, Phường Linh Xuân, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:
+ Họ và tên:.... Giới tính: Nam
+ Chức vụ: Chủ tích Hội đồng quản trị
+ Sinh ngày: ....Dân tộc: Kinh Quốc tịch: Việt Nam
+ Địa chỉ thường trú:.....Khu phố 5, Phường Linh Xuân, tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
+ Họ và tên:... Giới tính: Nam
+ Chức vụ: Giám đốc
+ Sinh ngày: ... Dân tộc: Kinh Quốc tịch: Việt Nam
+ Địa chỉ thường trú: ......Phường Hiệp Bình Chánh, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.
+ Điện thoại: .....
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần mã số doanh nghiệp: .... do Phòng đăng ký kinh doanh trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp, đăng ký lần đầu ngày 12 tháng 04 năm 2001 và đăng ký thay đổi lần thứ 21 ngày 18 tháng 04 năm 2023.
CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG – THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ.....
- Địa chỉ trụ sở: ..........Phước Lợi 1, xã Suối Đá, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:
+ Họ và tên: .............Giới tính: Nam
+ Chức vụ: Giám đốc điều hành mỏ
+ Sinh ngày:.... Dân tộc: Kinh Quốc tịch: Việt Nam
+ Địa chỉ thường trú: ....... Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh mã số chi nhánh: ...... do Phòng đăng ký kinh doanh trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp, đăng ký lần đầu ngày 04 tháng 04 năm 2006 và đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 28 tháng 11 năm 2016.
2. TÊN CƠ SỞ
KHAI THÁC CÁT XÂY DỰNG RẠCH BÀ HẢO ĐOẠN 1 VÀ ĐOẠN 2
Địa điểm cơ sở: .......thuộc lòng hồ Dầu Tiếng, xã Suối Đá, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh.
Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án (nếu có):
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Cơ sở không thuộc đối tượng lập báo cáo đánh giá tác động môi trường theo Phụ lục danh mục các dự án phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ban hành kèm theo Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ.
- Quy mô cơ sở: thuộc nhóm C (lĩnh vực khai thác, chế biến khoáng sản) có tổng mức đầu tư là 4.771.663.000 đồng theo tiêu chí quy định tại điểm e khoản 2 Điều 8 và khoản 1 Điều 10 của Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019 của Quốc Hội.
3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
- Công suất mỏ thiết kế: 34.900m3 cát/năm (nguyên khối) tương đương 39.263 m3 cát/năm nguyên khai (hệ số nở rời cát xây dựng là 1,125).
Bảng 1.1. Công suất khai thác được cấp phép
STT |
Năm |
Công suất khai thác (m3) |
1 |
2016 |
20.175 |
2 |
2017 |
34.900 |
3 |
2018 |
34.900 |
4 |
2019 |
34.900 |
5 |
2020 |
34.900 |
6 |
2021 |
34.900 |
7 |
2022 |
34.900 |
8 |
2023 |
34.900 |
9 |
2024 |
34.900 |
10 |
2025 |
34.900 |
11 |
2026 |
34.900 |
12 |
2027 |
34.900 |
13 |
2028 |
34.900 |
14 |
2029 |
4.065 |
(Nguồn: Giấy phép khai thác khoáng sản số 234/GP-UBND ngày 29/01/2016)
- Theo báo cáo định kỳ hoạt động khai thác khoáng sản trong 02 năm gần nhất như sau:
+ Năm 2022: Sản lượng khai thác khoáng sản theo thực tế trong năm báo cáo tính đến 31/12/2022: 31.400m3. Tổng sản lượng khoáng sản nguyên khai đã khai thác từ thời điểm cấp phép đến 31/12/2022: 127.147m3.
+ Năm 2023: Sản lượng khai thác khoáng sản theo thực tế trong năm báo cáo tính đến 31/12/2023: 32.550m3. Tổng sản lượng khoáng sản nguyên khai đã khai thác từ khi cấp phép tính đến ngày 31/12/2023: 159.697m3.
Bảng 1.2. Kết quả khai thác từ năm 2017 đến ngày 31/05/2024
STT |
Năm KT |
Sản lượng khai thác toàn mỏ (m3) |
Sản lượng khai thác trong diện tích ĐCM (m3) |
TL còn lại Đoạn 2 (theo đo vẽ hiện trạng đến tháng 4/2024) |
TL khai thác Đoạn 2 theo đo vẽ hiện trạng cộng dồn |
---|---|---|---|---|---|
1 |
2017 |
12.594 |
12.478 |
44.774 |
12.478 |
2 |
2018 |
17.262 |
6.606 |
38.168 |
19.084 |
3 |
2019 |
7.528 |
6.606 |
31.562 |
25.690 |
4 |
2020 |
27.774 |
18.350 |
13.212 |
44.040 |
5 |
2021 |
30.549 |
0 |
11.574 |
44.040 |
6 |
2022 |
31.440 |
1.638 |
11.574 |
45.678 |
7 |
2023 |
32.550 |
0 |
246 |
45.678 |
8 |
Đến 15/4 |
11.574 |
11.574 |
|
57.006 |
9 |
Đến 31/5 |
2.926 |
246 |
|
|
Cộng |
174.197 |
57.252 |
|
|
- Như vậy: trữ lượng khai thác toàn mỏ là 174.197m3, trong đó đoạn 2 là 57.252m3, đoạn 1 là (174.197 – 57.252) = 116.945m3.
- Trong diện tích đoạn 2: Trữ lượng cho phép khai thác: 57.252m3, Công ty đã khai thác đến ngày 15/04/2024: 57.018m3, đến ngày 31/05/2024 đã khai thác hết trữ lượng được phép khai thác trọng đoạn 2: 57.252m3; Trữ lượng được phép khai thác còn lại trong đoạn 1 đề nghị tiếp tục khai thác là: 268.843m3
=> Khai thác chưa đạt công suất (34.900 m3/năm) theo giấy phép đã được UBND tỉnh Tây Ninh cho phép khai thác, nên trữ lượng khai thác thực tế nhỏ hơn so với trữ lượng cho phép khai thác.
- Thời gian khai thác: 14 năm, kể từ ngày ký giấy phép (trong đó thời gian xây dựng cơ bản mỏ là 0,25 năm, thời gian đóng cửa mỏ, phục hồi môi trường là 0,5 năm).
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
3.2.1. Trình tự khai thác
Trình tự khai thác phù hợp với điều kiện địa hình, sản lượng, số lượng và công suất các thiết bị khai thác sử dụng.
Trong toàn bộ mỏ, chia thành 02 phân khu như sau:
- Khu I (khai trường 1): khối 3.122 và 4.122 của đoạn 1, có tổng trữ lượng 385.788m3. Trong khu 1, do trữ lượng tập trung nhiều nên được chia thành 2 phân khu.
- Khu 2 (khai trường 2): khối 3.122 của đoạn 2, trữ lượng 123.735m3.
Sau khi mở vỉa, tiến hành khai thác đồng thời cả 2 khu. Vị trí các khai trường, phân khu được bố trí cách xa nhau tối thiểu 500m để giảm mức độ tập trung khai thác, đảm bảo khoảng cách lắng, giảm mức độ vẩn đục nước lòng hồ. Tại mỗi khu, khai thác khấu đuổi từ phía Bắc xuống phía Nam. Khai thác theo kiểu cuốn chiếu, khấu toàn bộ chiều dày thân khoáng theo thiết kế. Kết thúc có để lại lớp cát lót đáy dày 0,5m và đảm bảo khoảng cách xa đường bờ tại khu 1 là 10m, khu 2 là 7m để tránh sạt lở.
Do phân bố trữ lượng ít hơn nên khu 2 khai thác xong trước (kết thúc khai thác ngày 31/05/2025 và đang hoàn thiện các thủ tục xin đóng cửa mỏ), các ghe hoạt động ở khu 2 sẽ chuyển lên khai thác khu 1. Lượng đất, bùn thải trong quá trình khai thác được bơm hút lên bãi tập kết để tách nước, khối lượng đất bùn thải thu được sẽ được sử dụng để gia cố tuyến đường vận chuyển cát trong khu vực. Do đó, cơ sở không bố trí bãi thải ngoài như hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt.
3.2.2. Hệ thống khai thác
Hệ thống khai thác (HTKT) là một giải pháp kỹ thuật tổng hợp để thực hiện các khâu công nghệ trong quá trình khai thác nhằm đảm bảo các thiết bị hoạt động có hiệu quả nhất. Đối với mỏ cát vật liệu xây dựng lòng hồ Dầu Tiếng áp dụng hệ thống khai thác bằng sức nước, theo lớp bằng, khai thác cuốn chiếu, vận tải trực tiếp về bãi tập kết.
Các thông số của hệ thống khai thác được trình bày ở bảng sau:
Bảng 1.3. Các thông số cơ bản của hệ thống khai thác
STT |
THÔNG SỐ |
KÝ HIỆU |
ĐVT |
Giá trị |
|
Khu I |
Khu II (đã kết thúc KT) |
||||
1 |
Chiều dày lớp khai thác |
hc hp |
m |
0,3 – 3,5 0,3-1,5 |
0,5-1 0,8-1,2 |
2 |
Chiều dày lớp cát lót đáy |
D |
m |
0,5 |
0,5 |
3 |
Góc ổn định bờ kết thúc |
A |
độ |
25 |
26 |
4 |
Chiều rộng luồng hút |
A |
m |
30 |
30 |
5 |
Chiều dài luồng hút |
Lx |
m |
50 |
50 |
6 |
Chiều dài tuyến công tác |
Lt |
m |
50 |
50 |
7 |
Khoảng cách xa bờ |
C |
m |
10 |
7 |
3.2.3. Công nghệ khai thác
Hình 1.1. Sơ đồ công nghệ khai thác
Thuyết minh quy trình công nghệ sản xuất:
Mỏ cát sau khi được cấp giấy phép khai thác, sẽ tiến hành bơm hút hỗn hợp lớp bùn đất trên mặt và cát lên khoang chứa của ghe.
Hỗn hợp bùn đất và cát được hút từ đáy hồ lên hầm chứa của ghe theo đường ống. Cát nặng, bùn đất chìm xuống đáy ghe còn nước tràn qua cửa tràn chảy xuống sông. Hoạt động bơm hút chỉ ngừng khi ghe đạt tải trọng thiết kế. Sau khi hỗn hợp đất bùn thải và cát róc nước, các ống hút được rút lên mặt ghe, tài công điều khiển ghe đến bãi tập kết trên bờ. Sử dụng máy bơm hút để bơm hỗn hợp đất và cát từ khoang chứa của ghe lên bãi tập kết để tách nước. Khối lượng đất, bùn thải thu được sẽ dùng để gia cố tuyến đường vận chuyển cát trong khu vực, cát sẽ được đưa qua lưới sàn tuyển để tách cát và lọc rác thải như: cành cây khô,... Khối lượng cát thành phẩm sẽ bán trực tiếp cho khách hàng.
Để ghe bơm hút cát làm việc ổn định cần có hệ thống neo chắc chắn. Ghe càng ổn định thì năng suất làm việc càng cao. Mỗi ghe bơm hút cát được trang bị 02 neo phía đầu và phía cuối ghe.
Khi đến vị trí khai thác, tài công ra hiệu cho 2 công nhân phía đầu ghe quăng neo để neo đậu ghe chắc chắn trong thời gian hút cát.
Việc di chuyển vị trí khai thác của ghe tương đối đơn giản. Trong phạm vi lô khai thác có thể nới dài một đầu và kéo một đầu dây neo để di chuyển ghe.
Hệ thống khai thác áp dụng cho mỏ là hệ thống khai thác theo lớp bằng, khai thác cuốn chiếu dọc theo bãi cát. Ghe hút được định kỳ di chuyển trong khu vực khai thác.
3.2.4. Danh mục máy móc, thiết bị
Bảng 1.4. Bảng tổng hợp thiết bị khai thác chính
STT |
THIẾT BỊ |
CÔNG SUẤT |
ĐƠN VỊ |
SỐ LƯỢNG |
---|---|---|---|---|
I |
Thiết bị khai thác |
|||
1 |
Ghe hút |
10m3 |
cái |
10 |
2 |
Hệ thống đường ống thải lớp phủ |
Hh = 180mm Hd = 170mm |
cái |
10 |
II |
Thiết bị phụ trợ |
|||
1 |
Điện thoại di động |
|
cái |
10 |
2 |
Phao báo hiệu |
|
cái |
08 |
3 |
Máy xúc 0,7m3 |
|
cái |
01 |
4 |
Máy phát điện 5KVA |
|
cái |
01 |
=> Thực tế, qua khảo sát thực tế tại cơ sở chỉ đang sử dụng 03 ghe để bơm hút cát tại Đoạn 1, dung tích 10m3/ghe. Các ghe còn lại hiện tại đã hết hạn đăng kiểm, cơ sở đang thực hiện thủ xin gia hạn đăng kiểm máy móc, thiết bị để phục vụ quá trình khai thác.
3.3. Sản phẩm của cơ sở
Sản phẩm của cơ sở là cát làm vật liệu xây dựng thông thường và lượng đất phủ đi kèm với công suất và lịch trình khai thác như sau:
Bảng 1.5. Lịch khai thác mỏ
Năm thứ |
Nội dung |
Khối lượng mỏ |
Hệ số bóc SX |
||
---|---|---|---|---|---|
Cát xây dựng |
Lớp phủ |
Cộng |
|||
1 |
XDCB |
|
1.950 |
1.950 |
|
2 |
Khai thác |
34.900 |
15.050 |
49.950 |
0,43 |
3 |
Khai thác |
34.900 |
15.050 |
49.950 |
0,43 |
4 |
Khai thác |
34.900 |
15.050 |
49.950 |
0,43 |
5 |
Khai thác |
34.900 |
15.050 |
49.950 |
0,43 |
6 |
Khai thác |
34.900 |
15.050 |
49.950 |
0,43 |
7 |
Khai thác |
34.900 |
15.050 |
49.950 |
0,43 |
8 |
Khai thác |
34.900 |
15.050 |
49.950 |
0,43 |
9 |
Khai thác |
34.900 |
15.050 |
49.950 |
0,43 |
10 |
Khai thác |
34.900 |
15.050 |
49.950 |
0,43 |
11 |
Khai thác |
34.900 |
15.050 |
49.950 |
0,43 |
12 |
Khai thác |
34.900 |
15.050 |
49.950 |
0,43 |
13 |
Khai thác |
24.240 |
9.100 |
33.340 |
0,38 |
14 |
Đóng cửa mỏ, phục hồi môi trường |
|
|
||
Tổng cộng |
443.040 |
191.650 |
634.690 |
|
(Nguồn: Thiết kế cơ sở, năm 2015)
Theo báo cáo kết quả hoạt động khai thác khoáng sản hàng năm của Công ty Cổ phần Xây dựng..., tính đến ngày 31/05/2024 Công ty đã khai thác được 174.197m3, trong đó khai thác đoạn 2 là 57.252m3 (theo đo vẽ bản đồ hiện trạng trong tháng 4/2024 là 57.018m3).
Như vậy, trữ lượng khai thác toàn mỏ là 174.197m3, trong đó đoạn 2 là 57.252m3 (Đã kết thúc khai thác, đang hoàn thiện thủ tục xin đóng cửa mỏ), đoạn 1 là (174.197 – 57.252) = 116.945 m3
4. NGUYÊN NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC
4.1. Nguyên, nhiên liệu sử dụng của cơ sở
- Cơ sở khai thác cát xây dựng có nguồn nguyên liệu là cát lòng sông, do quá trình bào mòn tự nhiên gây bồi tụ tại những nhánh, đoạn sông, có địa hình bằng phẳng.
- Nguồn nhiên liệu cung cấp cho máy móc, thiết bị tham gia khai thác vận chuyển cát xây dựng từ đáy sông đến khu vực bãi chứa là dầu DO, nhớt mỡ. Khối lượng phụ thuộc vào nhu cầu xây dựng của khu vực. Nguyên, nhiên liệu sẽ được Chủ đầu tư hợp đồng mua bán các đơn vị tại địa phương gần khu vực mỏ hoặc các tỉnh lân cận.
- Cơ sở không sử dụng các nguồn phụ liệu khác.
Bảng 1.6. Nhu cầu nguyên nhiên liệu 1 năm của cơ sở
TT |
Tên nguyên, nhiên liệu |
Đơn vị định mức |
Định mức tiêu hao |
Khối lượng |
Nhu cầu hàng năm của mỏ |
1.1 |
Dầu diezel |
lít/m3 |
|
|
|
- |
Bơm hút cát, động cơ 12cv |
lít/m3 |
0,11 |
36.645 |
4.030,95 |
- |
Vận chuyển cát, động cơ 12cv |
lít/m3 |
0,2 |
34.900 |
6.980 |
- |
Bơm hút cát từ ghe lên bờ, động cơ 12cv |
|
0,11 |
34.900 |
3.839 |
- |
Bơm hút bùn thải |
lít/m3 |
0,11 |
15.050 |
1.655,5 |
- |
Thu gom cát chất đống bằng máy đào 0,7m3 |
|
0,1 |
34.900 |
3.490 |
- |
Xúc cát từ bãi lên xe, bằng máy đào 0,7m3 |
|
0,15 |
34.900 |
5.235 |
|
Cộng diezel |
lít/m3 |
0,78 |
|
25.230 |
1.2 |
Xăng (2% lượng dầu diezel) |
lít/m3 |
0,039 |
|
505 |
1.3 |
Dầu thủy lực, mỡ bôi trơn |
kg/m3 |
0,039 |
|
505 |
(Nguồn: Bản cam kết bảo vệ môi trường, 2015)
4.2. Vật liệu sử dụng của cơ sở
Cơ sở đã đi vào hoạt động, các hạng mục công trình đã xây dựng và hoàn thiện xong nên báo cáo không đề cập đến vật liệu mà cơ sở đã sử dụng trong giai đoạn thi công xây dựng. Giai đoạn hoạt động cơ sở không sử dụng vật liệu trong hoạt động khai thác.
4.3. Nhu cầu sử dụng và nguồn cung cấp điện của cơ sở
- Nguồn cung cấp điện: Khu vực mỏ nằm cách xa khu dân cư, không có các hộ tiêu thụ điện sản xuất. Thiết bị khai thác, vận chuyển chạy bằng động cơ diesel. Hoạt động khai thác hoàn toàn vào ban ngày không cần sử dụng điện chiếu sáng. Trong trường hợp đặc biệt ghe hút cát phải di chuyển khi tối trời sẽ sử dụng đèn báo hiệu trên mui từ bình ắc quy điện một chiều 12v
Nguồn điện dự phòng có thể sử dụng tại khu vực lán trại sẽ được lấy từ máy phát điện chạy xăng công suất 5KVA tại bãi chứa cát trên bờ.
Thực tế, nhu cầu sử dụng và nguồn cung cấp điện tại cơ sở như sau:
- Điện sinh hoạt: cơ sở sử dụng cho khu vực văn phòng mỏ và chiếu sáng ngoài mỏ, Chủ đầu tư đã có văn bản thỏa thuận đấu nối với Điện lực Minh Châu theo văn bản số 1629/TTĐN-ĐLDMC ngày 14/07/2016 với quy mô công trình như sau:
+ Địa điểm xây dựng: ấp Phước Hòa, xã Suối Đá, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
+ Số lượng trạm biến áp: 01 trạm 01 pha;
+ Công suất trạm: 50kVA.
Điện sản xuất: phục vụ chủ yếu là trạm cân. Tuy nhiên, để thuận tiện cho việc phục vụ, sản xuất kinh doanh tại mỏ, ngày 30 tháng 04 năm 2023, Cơ sở đã ký hợp đồng mua bán điện ngoài mục đích sinh hoạt với Tổng Công ty Điện lực miền Nam TNHH số 23005477/EVN SPC/HĐMBĐNMĐSH với nguồn cấp điện là 220V.
(Văn bản xin đấu nối điện và Hợp đồng mua bán điện ngoài mục đích sinh hoạt được đính kèm phụ lục báo cáo)
- Nhu cầu sử dụng điện thực tế của mỏ trong 8 tháng đầu năm 2024, được thống kê dưới bảng sau:
Bảng 1.7. Nhu cầu sử dụng điện thực tế trong mỏ
STT |
Tháng |
Công suất tiêu thụ (kWh) |
1 |
1 |
2.852 |
2 |
2 |
1.857 |
3 |
3 |
2.814 |
4 |
4 |
3.237 |
5 |
5 |
2.944 |
6 |
6 |
2.828 |
7 |
7 |
2.524 |
8 |
8 |
2.960 |
Tổng cộng |
22.016 |
|
Trung bình tháng |
2.752 |
4.4. Nhu cầu sử dụng và nguồn cung cấp nước
4.4.1. Nước phục vụ nhu cầu sinh hoạt
Nước sinh hoạt được lấy từ giếng khoan trong khu vực mỏ (trong mỏ đã bố trí 01 giếng khoan)
- Theo Báo cáo dự án đầu tư: số lượng công nhân lao động tại cơ sở khoảng 26 người thì nhu cầu sử dụng nước phát sinh thực tế khoảng 6,24m3/ngày đêm (định mức cấp nước là 240 lít/người/ngày theo TCXDVN 33-2006).
Tuy nhiên, Đoạn 2 đến nay đã kết thúc khai thác, cơ sở chỉ thực khai thác tại Đoạn 1 nên số lượng công nhân làm việc tại cơ sở sẽ giảm. Số công nhân làm việc thực tế tại Cơ sở hiện nay khoảng 20 người thì nhu cầu sử dụng nước phát sinh thực tế khoảng 4,8m3/ngày đêm (định mức cấp nước là 240 lít/người/ngày theo TCXDVN 33-2006).
4.4.2. Nước phục vụ cho sản xuất
Do nước sản xuất được bơm trực tiếp từ lòng hồ nên Báo cáo không tính toán nhu cầu cấp nước cho quá trình sản xuất.
>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp GPMT Cơ sở khai thác mỏ cát xây dựng
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126 – Fax: (08) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gửi bình luận của bạn