Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) cơ sở Nhà máy sản xuất tấm Fiber Cement với công suất 31.500.000 Tấn/năm. Chuyên cung cấp sản phẩm cho thị trường trong nước và xuất khẩu.
Ngày đăng: 08-05-2025
54 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT............................. 3
DANH MỤC BẢNG BIỂU............................................................................... 4
DANH MỤC HÌNH ẢNH................................................................................ 6
Chương 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.................................................. 7
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở............................................. 11
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở.... 28
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở.................................................. 41
Chương 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG............ 50
Chương 3. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...51
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........... 51
3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải................................................... 78
3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường................ 115
3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.............................. 120
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung................................... 122
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hàn thử nghiệm và khi cơ sở đi vào vận hành...... 125
3.7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác....................................... 144
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường....144
3.9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp.............. 145
3.10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học.... 145
Chương 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG......... 146
4.1. Nội dung cấp phép xả thải vào nguồn nước và yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải..... 146
4.2. Nội dung cấp phép xả khí thải và yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý khí thải....... 151
4.3. Bảo đảm giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung và các yêu cầu bảo vệ môi trường...159
4.4. Nội dung cấp phép thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại và yêu cầu về bảo vệ môi trường...163
4.5. Nội dung cấp phép nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất và yêu cầu bảo vệ môi trường....163
4.6. Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường.... 163
Chương 5. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.... 168
5.1. Thông tin chung về hình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường...... 168
5.2. Kết quả hoạt động của công trình xử lý nước thải............................... 168
5.3. Kết quả hoạt động của công trình xử lý bụi, khí thải....................... 170
5.4. Kết quả quan trắc môi trường trong quá trình lập báo cáo (Chỉ áp dụng đối với cơ sở không phải thực hiện quan trắc chất thải theo quy định)...... 172
Chương 6. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..................................... 173
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của cơ sở......... 173
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật........ 175
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm......................... 176
Chương 7. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CHỦ CƠ SỞ........ 177
Chương 8. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ..................... 178
PHỤ LỤC............................................................ 180
Chương 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
CÔNG TY CỔ PHẦN ...
Địa chỉ văn phòng: KCN Long Hậu, xã Long Hậu, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An, Việt Nam;
Điện thoại: .....
Đại diện pháp luật: Ông. .........
+ Chức vụ: Tổng Giám đốc;
+ Sinh ngày: ......; Quốc tịch: Việt Nam;
+ Số giấy chứng thực cá nhân: ......;
+ Ngày cấp: ............; Nơi cấp: Đồng Nai.
+ Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......phường Tân Biên, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
+ Chỗ ở hiện tại: .........., phường Tân Biên, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
Nhân viên phụ trách môi trường: Bà. ..........; Điện thoại: ..........
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty cổ phần, mã số doanh nghiệp ......... do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Long An cấp, đăng ký lần đầu ngày 09/8/2010, đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 13/2/2015;
– Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án ........., chứng nhận lần đầu ngày 01/10/2015, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 08 ngày 08/8/2022.
NHÀ MÁY SẢN XUẤT TẤM FIBER CEMENT
Địa điểm cơ sở: ....Khu công nghiệp Long Hậu, xã Long Hậu, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An, Việt Nam.
Thông tin về quá trình hoạt động của cơ sở:
Tại lô G.02B và lô G.03A, đường số 1:
Năm 2011, Công ty Cổ phần ... đã được Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Long An (nay là Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An) phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy sản xuất tấm Fiber Cement” tại Quyết định số 20/QĐ-BQLKCN ngày 17/3/2011.
Năm 2015, dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất tấm Fiber Cement từ 8 triệu m2/năm lên 17 triệu m2/năm” và đã được Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại quyết định số 161/QĐ- BQLKKT ngày 13/10/2015.
Dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất tấm Fiber Cement từ 8 triệu m2/năm lên 17 triệu m2/năm” đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường tại giấy xác nhận số 014/GXN-STNMT ngày 11/3/2019.
Hiện tại, tại lô G.02B và lô G.03A, đường số 1, cơ sở đã lắp đặt đầy đủ máy móc, thiết bị để sản xuất tấm Fiber Cement với công suất sản xuất là 17 triệu m2/năm.
Tại lô H.01-H.02, đường số 1:
Năm 2017, công ty Cổ phần ... đầu tư dự án “Xây dựng nhà máy sản xuất tấm Fiber Cement, công suất 7.000.000 m2/năm” và đã được Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 232/QĐ-BQLKKT ngày 02/11/2017.
Năm 2018, Công ty tiến hành nâng công suất dự án và đã được Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất tấm Fiber Cement từ 7.000.000 m2/năm lên 14.500.000 m2/năm” tại quyết định số 124/QĐ-BQLKKT ngày 17/04/2018.
Dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất tấm Fiber Cement từ 7.000.000 m2/năm lên 14.500.000 m2/năm” đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường tại Giấy xác nhận số 5740/GXN- STNMT ngày 10/9/2020.
Hiện tại, tại lô H.01-H.02, đường số 1, cơ sở đã lắp đặt đầy đủ máy móc, thiết bị để sản xuất tấm Fiber Cement với công suất sản xuất là 14,5 triệu m2/năm.
Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:
Tại lô G.02B và lô G.03A, đường số 1:
Giấy phép xây dựng số 02/GPXD ngày 18/01/2011 do Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Long An cấp.
Văn bản số 156/BQLKKT-XD ngày 21/02/2012 của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An về việc điều chỉnh Giấy phép xây dựng Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng ....
Giấy phép xây dựng số 13/GPXD ngày 27/01/2016 do Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An cấp.
Thông báo số 11/BQLKKT-XD ngày 07/02/2017 của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An về kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng.
Tại lô H.01-H.02, đường số 1:
Giấy phép xây dựng số 03/GPXD ngày 10/01/2018 do Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An cấp.
Giấy phép xây dựng số 92/GPXD ngày 13/6/2018 do Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An cấp.
Thông báo số 48/BQLKKT-XD ngày 14/6/2019 của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An về việc thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng.
Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường, giấy phép môi trường thành phần
Tại lô G.02B và lô G.03A, đường số 1:
Quyết định số 161/QĐ-BQLKKT ngày 13/20/2015 của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất tấm Fiber Cement từ 8 triệu m2/năm lên 17 triệu m2/năm”.
Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường số 014/GXN- STNMT ngày 11/3/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An về việc xác nhận hoàn thành dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất tấm Fiber Cement từ 8 triệu m2/năm lên 17 triệu m2/năm”.
Tại lô H.01-H.02, đường số 1:
Quyết định số 124/QĐ-BQLKKT ngày 17/4/2018 của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất tấm Fiber Cement từ 7.000.000 m2/năm lên 14.500.000 m2/năm”.
Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường số 5740/GXN- STNMT ngày 10/9/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An về việc xác nhận hoàn thành dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất tấm Fiber Cement từ 7.000.000 m2/năm lên 14.500.000 m2/năm” tại lô H.01-H.02, đường số 1, KCN Long Hậu, xã Long Hậu, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
Các văn bản khác có liên quan đến cơ sở:
Tại lô G.02B và lô G.03A, đường số 1:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, số CH 755830 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp ngày 23/3/2017, vị trí tại thửa đất số 2253, tờ bản đồ số 3 (lô G.02B), diện tích 17.046 m2.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, số CH 755803 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp ngày 23/3/2017, vị trí tại thửa đất số 3275, tờ bản đồ số 3 (lô G.03A), diện tích 15.000 m2.
Tại lô H.01-H.02, đường số 1:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, số CS 266644 (số vào sổ cấp GCN số CT 51117) do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp ngày 02/08/2019, vị trí tại thửa đất số 849, tờ bản đồ số 3 (lô H.01-H.02), diện tích 20.000 m2.
Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy số 473/TD-PCCC ngày 23/11/2017 của Công an tỉnh Long An.
Văn bản nghiệm thu hệ thống PCCC số 267/CAT-PC66 ngày 26/7/2018 của Phòng CS PCCC và CNCH – Công an tỉnh Long An.
Biên bản nghiệm thu hoàn thành công tác đấu nối hạ tầng số 267/2019/BB- LHC-KTDA ngày 30/5/2019 của Công ty Cổ phần Long Hậu.
Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng số 1411/2018/BBNT-HPC-DA ngày 14/11/2018 giữa Công ty Cổ phần ... và Công ty TNHH Môi trường Tín Phát. Hạng mục: Thiết kế và cung cấp lắp đặt thiết bị hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt và sản xuất.
Thông tin pháp lý dùng chung cho toàn dự án:
Quy mô của cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 25 Nghị định này: Tổng vốn đầu tư của Dự án là 754.608.212.000 VNĐ (Bảy trăm năm mươi tốn tỷ sáu trăm lẻ tám triệu hai trăm mười hai ngàn đồng Việt Nam) do đó dự án thuộc nhóm B (dự án có tổng vốn đầu tư từ 80 tỷ đồng đến dưới 1.500 tỷ đồng).
Yếu tố nhạy cảm về môi trường quy định tại khoản 4 Điều 25 Nghị định này: không có.
Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của dự án: sản xuất tấm fiber cement.
Phân loại dự án đầu tư: cơ sở thuộc danh mục các dự án đầu tư nhóm III ít có nguy cơ tác động xấu đến môi trường quy định tại khoản 5 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường.
Cơ sở đã được Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 161/QĐ-BQLKKT ngày 13/20/2015 và Quyết định số 124/QĐ-BQLKKT ngày 17/4/2018, đã đi vào hoạt động trước ngày Luật BVMT 2020 có hiệu lực. Theo khoản 2 điều 39 và khoản 3 điều 41 của Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020, Giấy phép môi trường của dự án sẽ do UBND tỉnh Long An thẩm định. Theo Quyết định số 2935/QĐ-UBND ngày 04/04/2022 của UBND tỉnh Long An về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn về thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Long An thì Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An đủ thẩm quyền cấp phép môi trường cho dự án.
Nội dung báo cáo được thực hiện theo biểu mẫu quy định tại Phụ lục X (mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động) Phụ lục kèm theo Nghị định số 05/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số đièu của Luật Bảo vệ môi trường.
Công suất sản xuất của cơ sở chi tiết như sau:
Bảng 1.1. Công suất sản xuất tại cơ sở
STT |
Sản phẩm |
Đơn vị |
Công suất |
Thị trường |
1 |
Tại lô G.02B và lô G.03A |
|
|
|
|
Tấm Fiber Cement |
m2/năm |
17.000.000 |
Trong nước và xuất khẩu |
2 |
Tại lô H.01-H.02 |
|
|
|
|
Tấm Fiber Cement |
m2/năm |
14.500.000 |
|
|
Tổng cộng |
Tấn/năm |
31.500.000 |
1.3.2.1.Quy trình sản xuất
Tại cơ sở có 04 dây chuyền sản xuất (line) tấm fiber cement
+ Tại lô G.02B và G.03A: bố trí line 01 và line 02, công suất sản xuất tổng là 17.000.000 m2/năm.
+ Tại lô H.01-H.02: bố trí line 03 và line 04, công suất sản xuất tổng là 14.500.000 m2/năm.
Quy trình sản xuất tấm fiber cement ở 4 line là như nhau. Quy trình sản xuất cụ thể như sau:
Thuyết minh quy trình
Nguyên liệu
Nguyên liệu đầu vào phục vụ quá trình sản xuất bao gồm cát, vôi, giấy, xi măng, phụ gia, fly ash (tro bay) và nước.
Cát: cơ sở sử dụng cát có độ ẩm từ 5-10%. Cát nhập về nhà máy được chứa trong silo chứa, sau đó bơm vào máy nghiền cát cùng với nước để chuẩn bị cho công đoạn trộn.
Giấy: giấy nhập về nhà máy được đưa vào máy nghiền giấy cùng với nước để nghiền mịn. Hỗn hợp sau nghiền được chứa vào silo chứa để chuẩn bị cho công đoạn trộn.
Xi măng: xi măng nhập về nhà máy sẽ được chứa trong các silo chứa. Xi măng từ silo chứa sẽ theo đường ống bơm vào bồn trộn. Tại các bồn chứa xi măng sẽ được bố trí hệ thống lọc bụi túi vải đồng bộ theo silo chứa để hạn chế tối đa bụi phát sinh.
Vôi, fly ash và phụ gia sẽ được chứa vào các silo chứa riêng biệt. Khi có kế hoạch sản xuất sẽ theo đường ống bơm vào bồn trộn. Tại các bồn chứa sẽ được bố trí hệ thống lọc bụi túi vải đồng bộ theo silo chứa để hạn chế tối đa bụi phát sinh.
Nước cấp cho quá trình sản xuất tại nhà máy là nước cấp từ KCN và một phần là nước thải tuần hoàn từ quá trình tạo tấm và ép.
Trộn
Các loại nguyên liệu (hỗn hợp cát nghiền, hỗn hợp giấy nghiền, xi măng, vôi, fly ash, phụ gia, nước) được bơm vào bồn trộn theo định mức của mỗi mẻ sản xuất. Nước cũng được bơm đồng thời vào bồn trộn để giảm thiểu bụi phát sinh.
Thời gian cho mỗi mẻ trộn là 10 phút. Sau khi trộn đủ thời gian, hỗn hợp sẽ được bơm về bồn chứa để chuẩn bị cho công đoạn tạo tấm.
Tạo tấm
Khi tạo tấm, hỗn hợp nguyên liệu từ bồn chứa sẽ được rót liên tục dạng thác và được chuyển đến trống cán tấm bằng hệ thống băng tải. Hệ thống băng tải được thiết kế gồm thiết bị hút chân không để tách nước ra khỏi nguyên liệu trước khi đến trống cán.
Quá trình tạo tấm được diễn ra tại trống cán, sau khi ra khỏi trống cán sẽ hình thành tấm bán thành phẩm.
Nước thải sẽ theo hệ thống thu hồi về bể chứa nước và bơm tuần hoàn lên silo chứa, cấp nước cho công đoạn trộn.
Cắt & nạp tấm lót
Tấm bán thành phẩm được đưa qua hệ thống cắt tia nước, cắt thành những tấm với kích thước nhỏ hơn.
Sau đó, từng tấm bán thành phẩm sẽ được chuyển đến bộ phận nạp tấm lót, tấm lót là các tấm thép được bôi 01 lớp dầu để chống dính cho sản phẩm.
Nguyên lý nạp tấm lót: mỗi tấm bán thành phẩm sẽ được đặt riêng biệt trên một tấm lót.
Các rìa vụn từ quá trình cắt chia tấm sẽ được đưa về máy nghiền và tái sử dụng cho công đoạn phối trộn.
Ép
Các tấm bán thành phẩm đã được nạp tấm lót cách lớp được vận chuyển đến bộ phần ép thủy lực. Quá trình ép giúp tấm fiber cement đạt được tỷ trọng, độ chịu lực và độ dày phù hợp.
Nước thải từ quá trình ép chứa một lượng lớn dầu chống dính, do đó, lượng nước thải này sẽ được dẫn về HTXL nước thải của cơ sở.
Ủ
Tấm bán thành phẩm được đưa vào công đoạn ủ.
Quá trình ủ được thực hiện trong buồng ủ bởi khí ấm, nhiệt độ ủ dao động từ 40-50oC, thời gian ủ 2-3h. Buồng ủ được gia nhiệt bằng điện.
Tách tấm lót
Sau buồng ủ, tấm bán thành phẩm được chuyển đến hệ thống tách tấm và tấm lót ra riêng biệt.
Tấm bán thành phẩm sẽ được tiếp tục đưa vào công đoạn hấp tấm. Tấm lót được tuần hoàn đưa lên khu tạo tấm để tiếp tục sử dụng.
Hấp tấm
Quá trình hấp tấm được diễn ra trong bồn hấp với nhiệt độ hấp từ 170-180oC, thời gian hấp từ 12-16 giờ.
Bồn hấp sử dụng là bồn hấp kín, cấp nhiệt bằng hơi nóng. Do bồn hấp kín, nhiệt độ hấp cao do đó, trong bồn hấp sẽ tạo áp suất cao. Sau khi đủ thời gian hấp, công nhân sẽ tiến hành xả áp bồn hấp trước khi lấy sản phẩm ra. Công đoạn xả áp bồn hấp diễn ra khoảng 30 phút. Khí xả áp bồn hấp sẽ có mùi khó chịu, do đó, chủ cơ sở đã lắp đặt hệ thống đường ống thu gom khí và dẫn về tháp xử lý trước khi xả vào môi trường. Hơi nóng cấp cho lò hấp được sử dụng từ lò hơi, nhiên liệu đốt lò hơi là khí CNG.
Sấy khô
Sau khi kết thúc quá trình hấp, các tấm sẽ có nhiệt độ cao. Do đó, các tấm fiber này sẽ được vận chuyển vào hệ thống lò sấy khô. Tại đây, các tấm sẽ được hệ thống quạt gió cấp gió làm khô và nguội thành phẩm.
Đối với các sản phẩm hư, lỗi, không đạt chất lượng sẽ được đưa về lại máy nghiền để làm nguyên liệu cho quá trình sản xuất tiếp theo.
Cắt
Các tấm bán thành phẩm được đưa vào dây chuyền cắt để cắt rìa, cắt thanh, cắt đôi, cắt 4 theo yêu cầu khách hàng.
Phế phẩm sau khi cắt sẽ được đưa về lại máy nghiền để làm nguyên liệu cho quá trình sản xuất tiếp theo.
Mài
Sau khi cắt, tấm được tiếp tục đưa vào máy mài để mài bề mặt.
Bụi phát sinh từ công đoạn cắt và mài được thu gom về hệ thống lọc bụi túi vải, đảm bảo môi trường làm việc cho công nhân.
Phế phẩm thu được sau lọc bụi sẽ được đưa về lại máy nghiền để làm nguyên liệu cho quá trình sản xuất tiếp theo.
Kiểm tra – Đóng gói thành phẩm
Công đoạn sau cùng là kiểm tra chất lượng trước khi nhập kho. Tấm thành phẩm được chất vào các pallet và chuyển vào kho chứa chuẩn bị giao hàng.
1.3.2.2.Danh mục máy móc, thiết bị
Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất cho từng vị trí cụ thể như sau:
a.Máy móc, thiết bị sản xuất tại lô G.02B và lô G.03A
Bảng 1.2. Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất tại lô G.02B và G.03A
STT |
Tên máy móc, thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Tình trạng |
Công suất |
|
Theo ĐTM đã cấp |
Hiện tại |
|||||||
I |
Máy móc thiết bị sản xuất cho line 1 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cân |
Cái |
01 |
01 |
Trung Quốc |
2011 |
Sử dụng tốt |
2.000 kg |
2 |
Phễu nạp liệu dạng vòm |
Cái |
01 |
01 |
Trung Quốc |
2011 |
Sử dụng tốt |
-- |
3 |
Băng tải |
Cái |
02 |
02 |
Trung Quốc |
2011 |
Sử dụng tốt |
50 m3/h |
4 |
Cân nguyên liệu bột dạng phễu |
Cái |
01 |
01 |
Trung Quốc |
2011 |
Sử dụng tốt |
3.600 kg |
5 |
Thiết bị cân nước |
Cái |
01 |
01 |
Trung Quốc |
2011 |
Sử dụng tốt |
6.000 kg |
6 |
Bồn chứa nước tuần hoàn |
Bồn |
01 |
01 |
Trung Quốc |
2011 |
Sử dụng tốt |
114,5m3 |
7 |
Máy nghiền thủy lực |
Cái |
01 |
02 |
Trung Quốc |
2011 |
Sử dụng tốt |
13-18 tấn/ngày |
8 |
Máy nghiền bột giấy |
Cái |
02 |
01 |
Trung Quốc |
2011 |
Sử dụng tốt |
8-60 tấn/ngày |
9 |
Máy tạo hình tấm lót đơn |
Cái |
01 |
01 |
Trung Quốc |
2011 |
Sử dụng tốt |
60 m3/h |
10 |
Máy cán định dạng hồ bột giấy |
Cái |
01 |
01 |
Trung Quốc |
2011 |
Sử dụng tốt |
40 m/phút |
11 |
Băng chuyền tiếp nhận |
Hệ thống |
01 |
03 |
Trung Quốc |
2011 |
Sử dụng tốt |
25 m/phút |
12 |
Thiết bị cắt |
Hệ thống |
03 |
01 |
Trung Quốc |
2011 |
Sử dụng tốt |
2.840 vòng/phút |
STT |
Tên máy móc, thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Tình trạng |
Công suất |
|
Theo ĐTM đã cấp |
Hiện tại |
|||||||
13 |
Máy xếp tấm lót |
Cái |
01 |
01 |
Trung Quốc |
2011 |
Sử dụng tốt |
480 tấm/giờ |
14 |
Máy trộn |
Cái |
01 |
01 |
Trung Quốc |
2011 |
Sử dụng tốt |
25 vòng/phút |
15 |
Thiết bị nâng tải và hạ tải tấm lợp |
Hệ thống |
01 |
01 |
Trung Quốc |
2011 |
Sử dụng tốt |
20 tấn |
16 |
Máy ép |
Cái |
01 |
01 |
Trung Quốc |
2011 |
Sử dụng tốt |
120 tấn |
17 |
Cần trục |
Hệ thống |
01 |
01 |
Trung Quốc |
2011 |
Sử dụng tốt |
13 tấn |
18 |
Máy tách tấm lót |
Cái |
01 |
01 |
Trung Quốc |
2011 |
Sử dụng tốt |
480 tấm/giờ |
19 |
Bệ nâng 20 tấn |
Hệ thống |
01 |
01 |
Trung Quốc |
2011 |
Sử dụng tốt |
20 tấn |
20 |
Khuôn |
Cái |
3.500 |
3.500 |
Trung Quốc |
2011 |
Sử dụng tốt |
-- |
21 |
Lò sấy cao áp |
Hệ thống |
02 |
02 |
Trung Quốc |
2011 |
Sử dụng tốt |
-- |
22 |
Bồn hấp Autoclave 40m |
Hệ thống |
01 |
01 |
Trung Quốc |
2011 |
Sử dụng tốt |
-- |
23 |
Băng chuyền vận chuyển tấm lợp ra khỏi máy sấy |
Hệ thống |
02 |
02 |
Trung Quốc |
2011 |
Sử dụng tốt |
15-25 m/phút |
24 |
Máy mài mặt |
Hệ thống |
01 |
01 |
Trung Quốc |
2011 |
Sử dụng tốt |
-- |
25 |
Máy cắt theo chiều ngang |
Hệ thống |
01 |
01 |
Trung Quốc |
2011 |
Sử dụng tốt |
2.880 vòng/phút |
26 |
Thiết bị đổi mặt theo chiều đứng |
Hệ thống |
01 |
01 |
Trung Quốc |
2011 |
Sử dụng tốt |
15-22 m/phút |
27 |
Thiết bị cắt gọt theo chiều ngang |
Hệ thống |
01 |
01 |
Trung Quốc |
2011 |
Sử dụng tốt |
2.880 vòng/phút |
>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi gà
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
Gửi bình luận của bạn