Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) nhà xưởng nấu đúc, cán kéo nhôm phục vụ sản xuất dây cáp điện - công suất 5.620 tấn sản phẩm/năm
Ngày đăng: 13-05-2025
62 lượt xem
Chương 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ............................................... 6
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở......................................... 7
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở.... 10
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở................................................ 14
Chương 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..... 21
Chương 3. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.... 22
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........ 22
3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.................................................... 25
3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường................. 28
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung (nếu có)..................... 32
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường..................................... 33
3.7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có)........................ 43
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có).. 44
3.9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp (nếu có).... 46
3.10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có)... 46
Chương 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.... 47
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải (nếu có).......................... 47
4.2. Nội dung cấp phép xả khí thải và yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý khí thải..49
4.3. Bảo đảm giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung và các yêu cầu bảo vệ môi trường..51
4.4. Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường...... 52
Chương 5. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............. 55
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải................................ 55
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải............................ 56
5.3. Kết quả quan trắc môi trường trong quá trình lập báo cáo (Chỉ áp dụng đối với cơ sở không phải thực hiện quan trắc chất thải theo quy định)... 57
Chương 6. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....58
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải........ 58
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật ...58
Chương 7. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ........ 59
Chương 8. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.................... 60
Chương 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT – THƯƠNG MẠI ...
Địa chỉ văn phòng: 66A, khu 1, tỉnh lộ 830, ấp 3, xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam.
Đại diện pháp luật: Ông. Tăng Hán Kiên – Chức danh: Giám đốc.
Sinh ngày: 20/12/1958; Dân tộc: Kinh; Quốc tịch: Việt Nam.
Số căn cước công dân: 079058001282.
Ngày cấp: 25/04/2021; Nơi cấp: Cục Cảnh sát QLHC về TTXH.
Địa chỉ thường trú: 963 Nguyễn Trãi, phường 14, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Địa chỉ liên lạc: 963 Nguyễn Trãi, phường 14, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Điện thoại: 072.3635888-3635999; Fax: 072.3632151.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH hai thành viên trở lên mã số doanh nghiệp 1100521738 do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An đăng ký lần đầu ngày 01/07/2002, đăng ký thay đổi lần thứ 12 ngày 25/07/2023.
Đầu tư xây dựng phân xưởng nấu đúc, cán kéo nhôm phục vụ sản xuất dây cáp điện - công suất 5.620 tấn sản phẩm/năm
Địa điểm thực hiện cơ sở: ...tỉnh lộ 830, ấp 3, xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
Công văn số 191/CV-SXD về việc thỏa thuận địa điểm xây dựng công trình nhà máy sản xuất dây cáp thép chịu lực, trụ điện bê tông, ống cống chịu lực do Sở Xây dựng tỉnh Long An cấp ngày 07/09/2002.
Công văn số 1421/STNMT-CCMT về việc Công ty TNHH Tân Nghệ Nam sử dụng Quyết định phê chuẩn báo cáo ĐTM của Công ty TNHH SX-TM Thái Bình Dương do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp ngày 20/11/2009.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất – Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số ... (số vào sổ cấp GCN: CT40621) do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp ngày 26/12/2017.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất – Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số ... (số vào sổ cấp GCN: CT40620) do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp ngày 26/12/2017.
Quyết định số 1805/QĐ-UBND về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng phân xưởng nấu đúc, cán kéo nhôm phục vụ sản xuất dây cáp điện - công suất 5.620 tấn sản phẩm/năm của Công ty TNHH SX – TM Tân Nghệ Nam do UBND tỉnh Long An cấp ngày 12/06/2012.
Giấy xác nhận số 08/GXN-STNMT về việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của Dự án đầu tư xây dựng phân xưởng nấu đúc, cán kéo nhôm phục vụ sản xuất dây cáp điện - công suất 5.620 tấn sản phẩm/năm do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp ngày 28/11/2012.
Hiện tại, Cơ sở đang thực hiện các mục tiêu theo ĐTM đã được phê duyệt. Do đó, Cơ sở thuộc đối tượng phải thực hiện lập giấy phép môi trường (theo khoản 2 điều 39 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020) với tên cơ sở “Đầu tư xây dựng phân xưởng nấu đúc, cán kéo nhôm phục vụ sản xuất dây cáp điện công suất 5.620 tấn sản phẩm/năm”.
Quy mô của cơ sở đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Tổng vốn đầu tư của cơ sở là 90.000.000.000 VNĐ (Chín mươi tỷ đồng). Căn cứ tại mục II, Phần A, Điểm d, Khoản 4, Điều 8 theo quy định tại Phụ lục I về phân loại dự án đầu tư công ban hành kèm Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/04/2020 của Chính phủ thì cơ sở thuộc nhóm ngành công nghiệp khác (nhóm B có tổng mức đầu tư từ 60 tỷ đồng đến dưới 1.000 tỷ đồng).
Cơ sở thuộc nhóm II, mục I.2 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở được viết theo mẫu tại Phụ lục X (mẫu báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II). Theo điểm a khoản 3 Điều 41 Luật BVMT thì cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường và thẩm quyền cấp giấy phép môi trường là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Căn cứ vào Quyết định số 2935/QĐ-UBND ngày 04/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn về thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Long An. Vì vậy, cơ sở đầu tư thuộc đối tượng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp giấy phép môi trường.
Tại cơ sở thực hiện sản xuất dây cáp điện với công suất 5.620 tấn sản phẩm/năm.
Hình 1.1. Công nghệ sản xuất sản phẩm tại cơ sở
Thuyết minh quy trình:
Nguyên liệu
Nguyên liệu chính cho quá trình sản xuất các sản phẩm tại cơ sở là phôi đồng, nhôm. Nguyên liệu nhập về cơ sở ở dạng kiện, được vận chuyển về nhà máy bằng xe tải chuyên dụng và được đưa vào khu vực lưu chứa bằng xe nâng.
Nấu, ổn định nhiệt, đúc
Đầu tiên, phôi nguyên liệu sẽ được đưa vào lò nấu với nhiên liệu đốt là dầu DO, được vận hành bằng hệ thống bản điều khiển tự động, hệ thống vận hành hoàn toàn tự động từ công đoạn nấu đến định hình. Phôi đồng, nhôm được đưa vào lò nấu nấu chảy với thời gian khoảng 20 phút, nhiệt độ nóng chảy khoảng 760°C. Nhôm lỏng từ lò nấu được chảy qua bộ phận giữ nhiệt để ổn định nhiệt độ và cấu trúc tinh thể nhôm, nhiệt độ được duy trì ổn định ở 680°C, thời gian giữ nhiệt từ 15-20 phút. Sau khi giữ nhiệt, nhôm lỏng được chảy vào vành đúc nhôm để tạo ra nhôm thanh có kích thước 40cmx30cm. Quá trình đúc nhôm được thực hiện liên hoàn trên cùng một thiết bị.
Cán kéo
Sau khi đúc, nhôm thanh được đưa vào dàn kéo liên hoàn tạo dây nhôm tròn đường kính Ø9,5mm. Việc cán kéo từ thanh nhôm thành dây nhôm tròn là quá trình cán kéo nguội ở nhiệt độ và môi trường bình thường.
Tiếp đến, sản phẩm sẽ được kéo qua các khuôn để giảm kích thước, tạo thành sợi mảnh với kích thước chuẩn theo yêu cầu. Quá trình này giúp đảm bảo độ bền và độ mềm dẻo của dây dẫn.
Xoắn vặn, cắt
Để tạo ra lõi nhiều sợi linh hoạt thì các sợi riêng lẻ sẽ được đưa đồng thời vào máy xoắn, tại đây sản phẩm được xoắn thành lõi dẫn điện. Tùy thuộc vào độ linh hoạt cần thiết, độ bền kéo và các đặc tính khác của dây, các sợi có thể được xoắn bện đồng tâm hoặc gồm 01 sợi duy nhất. Sản phẩm sau khi xoắn sẽ được chuyển sang công đoạn cắt theo kích thước yêu cầu đối với từng dòng sản phẩm.
Bọc dây nhựa, dây nhôm, thép
Dây dẫn sau khi cắt xong sẽ được bọc lớp cách điện cho ruột dẫn tùy theo yêu cầu cầu sản phẩm.
Đối với công đoạn bọc dây nhựa tại cơ sở sử dụng phương pháp ép đùn nhựa trực tiếp lên ruột dẫn. Tại cơ sở sẽ nhập các loại hạt nhựa nguyên sinh và hạt màu vào máy bọc nhựa, tại đây máy sẽ tự gia nhiệt và nóng chảy hạt nhựa, đồng thời ruột dẫn sẽ tự động chạy qua máy bọc nhựa nhằm bọc trực tiếp lớp nhựa vào ruột dẫn. Tiếp đến để tạo độ bền cho sản phẩm, dây cáp còn được bọc thêm lớp bảo vệ bên ngoài với vật liệu là nhôm hoặc thép tùy thuộc theo yêu cầu nhằm giúp dây cáp có khả năng chống chịu tốt hơn với các yếu tố môi trường.
Đóng gói, thành phẩm
Sau đó sản phẩm sẽ được cuộn thành từng cuộn và thực hiện công đoạn đóng gói để tạo thành sản phẩm hoàn chỉnh. Sản phẩm sau khi hoàn thiện sẽ được nhập kho thành phẩm và xuất bán theo đơn hàng.
Sản phẩm tại cơ sở là dây cáp điện với công suất 5.620 tấn sản phẩm/năm.
Hình ảnh sản phẩm tại cơ sở:
Hình 1.2. Sản phẩm tại cơ sở
Nguyên, nhiên liệu sử dụng
Nhu cầu nguyên, nhiên liệu sử dụng tại cơ sở được thể hiện cụ thể như sau:
Bảng 1.1. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu phục vụ sản xuất tại cơ sở
STT |
Tên hóa chất, nguyên liệu |
Khối lượng (tấn/năm) |
Nguồn cung cấp |
Trạng thái |
Công đoạn sử dụng |
I |
Nguyên, nhiên liệu chính sử dụng để sản xuất |
||||
1 |
Hợp kim nhôm |
6 |
Việt Nam |
Rắn |
Định hình sản phẩm |
2 |
Hợp kim nhôm boron (dạng thỏi) |
16 |
Việt Nam |
Rắn |
|
3 |
Kẽm thỏi |
140 |
Việt Nam |
Rắn |
|
4 |
Đồng |
233 |
Việt Nam |
Rắn |
|
5 |
Nhôm |
2.936,6 |
Việt Nam |
Rắn |
|
6 |
Thép |
539 |
Việt Nam |
Rắn |
STT |
Tên hóa chất, nguyên liệu |
Khối lượng (tấn/năm) |
Nguồn cung cấp |
Trạng thái |
Công đoạn sử dụng |
7 |
Thép hình |
186 |
Việt Nam |
Rắn |
|
8 |
Bột hòa tan nhôm Flux (dạng bột ) |
11 |
Việt Nam |
Bột |
|
9 |
Bột chống thấm |
1 |
Việt Nam |
Bột |
|
10 |
Hạt nhựa HDPE |
0,1 |
Việt Nam |
Hạt |
Bọc dây |
11 |
Hạt nhựa màu |
0,4 |
Việt Nam |
Hạt |
|
12 |
Hạt nhựa PVC |
95 |
Việt Nam |
Hạt |
|
13 |
Hạt nhựa XLPE |
331 |
Việt Nam |
Hạt |
|
14 |
Dây đồng 8mm |
24 |
Việt Nam |
Rắn |
|
15 |
Dây nhôm 9,5mm |
833 |
Việt Nam |
Rắn |
|
16 |
Dây nhôm hộp kim |
278 |
Việt Nam |
Rắn |
|
Tổng cộng |
5.630,1 |
|
|
|
|
II |
Nguyên, nhiên liệu phụ trợ |
||||
1 |
Dầu bôi trơn |
8 |
Việt Nam |
Lỏng |
Cán kéo sản phẩm |
2 |
Bao bì |
3 |
Việt Nam |
Rắn |
Đóng gói |
3 |
NaOH |
2 |
Việt Nam |
Rắn |
Xử lý khí thải |
4 |
Chlorine |
0,5 |
Việt Nam |
Lỏng |
Xử lý Nước thải |
Tổng cộng |
13,5 |
|
|
|
Nguồn: Công ty TNHH Sản xuất – Thương mại Tân Nghệ Nam
Ghi chú: Tỉ lệ hao hụt nguyên liệu chính sử dụng trong quá trình sản xuất là 0,5% tổng nguyên liệu chính
Nhu cầu sử dụng điện
Nguồn điện cung cấp cho toàn bộ cơ sở được cấp từ Công ty điện lực Long An.
Điện được sử dụng chủ yếu chạy thiết bị, máy móc phục vụ sản xuất, thiết bị văn phòng và các thiết bị thắp sáng trong khu vực hoạt động.
Nhu cầu sử dụng điện tại cơ sở theo số liệu thống kê tiền điện 3 tháng liền kề được thể hiện như sau:
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng điện tại cơ sở
Tháng 07/2024 (kwh/tháng) |
Tháng 08/2024 (kwh/tháng) |
Tháng 09/2024 (kwh/tháng) |
Trung bình (kwh/tháng) |
116.600 |
127.900 |
99.400 |
114.633 |
Nguồn: Công ty TNHH Sản xuất – Thương mại Tân Nghệ Nam
Nguồn nước sử dụng cho hoạt động sản xuất và sinh hoạt tại nhà máy được cung cấp từ Công ty TNHH cấp nước Đức Hòa – Bến Lức với nhu cầu sử dụng như sau:
Bảng 1.3. Lượng nước sử dụng và lượng nước thải phát sinh tại cơ sở
STT |
Mục đích sử dụng |
Định mức |
Xả thải |
Lượng nước cấp sử dụng nhiều nhất trong ngày (m3/ngày) |
Lượng nước thải phát sinh nhiều nhất (m3/ngày) |
1 |
Nước sử dụng sinh hoạt |
Số lượng công nhân: 135 người, lượng nước sử dụng cho hoạt động sinh hoạt khoảng 8 m3/ngày |
Xả thải hoàn toàn hằng ngày |
8 |
8 |
2 |
Nước sử dụng cho quá trình giải nhiệt máy móc |
Lượng nước sử dụng cho quá trình giải nhiệt máy móc khoảng 2 m3/lần |
Sử dụng tuần hoàn liên tục, chỉ bổ sung khi bay hơi và hoàn toàn không xả thải |
10 |
0 |
3 |
Nước bổ sung cho quá trình giải nhiệt máy móc |
Lượng nước bổ sung cho quá trình giải nhiệt máy móc khoảng 0,2 m3/lần/ngày |
1 |
0 |
|
4 |
Nước sử dụng cho hệ thống xử lý khí thải lò nấu |
HTXLKT tại cơ sở sử dụng hóa chất hấp thụ là Ca(OH)2 được pha loãng với nước. Lượng nước cung cấp cho hoạt động pha loãng hóa chất là 1 m3/lần. |
Tuần hoàn tái sử dụng, xả thải 1 lần/tháng |
1 |
1 |
5 |
Nước tưới cây |
Lượng nước cấp cho quá trình tưới cây khoảng 5 m3/lần |
0 |
5 |
0 |
6 |
Nước rửa đường |
Lượng nước cấp cho quá trình rửa đường khoảng 2 m3/lần |
0 |
2 |
0 |
Tổng cộng (m3/ngày) |
27 |
9 |
Nguồn: Công ty TNHH Sản xuất – Thương mại Tân Nghệ Nam
Lượng nước dự kiến cho hoạt động phòng cháy chữa cháy (PCCC)
Lưu lượng nước cấp cho một đám cháy phải đảm bảo ≥20 l/s; số lượng đám cháy đồng thời cần được tính toán ≥2 (theo QCVN 06:2020/BXD).
Tính lượng nước cấp chữa cháy cho 3 đám cháy đồng thời xảy ra trong thời gian 40 phút là: Qcc = 20 lít/giây.đám cháy x 3 đám cháy x 40 phút x 60 giây/1.000 = 144 m3 Phương án cấp nước chữa cháy: Cơ sở đã bố trí bể chứa nước chữa cháy với thể tích 250 m3 đảm bảo cho quá trình chữa cháy khi có đám cháy xảy ra, đảm bảo lượng nước chữa cháy đủ cung cấp trong 3 giờ đầu khi có đám cháy xảy ra.
Cơ sở đã được Công An tỉnh Long An cấp Giấy chứng nhận thỏa thuận về thiết kế và thiết bị phòng cháy chữa cháy công trình số 228/CN.PC23 ngày 20/07/2002 và Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 309/TD-PCCC ngày 02/08/2017.
Danh mục máy móc, thiết bị tại cơ sở
Danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản xuất tại cơ sở được thể hiện tại bảng sau:
Bảng 1.4. Máy móc, thiết bị tại cơ sở
TT |
Tên máy móc |
Số lượng |
Công suất |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Tình trạng |
I |
Máy móc, thiết bị chính để sản xuất |
|||||
1 |
Lò nấu nhôm |
1 |
37 kW |
Trung Quốc |
2019 |
Sử dụng tốt |
2 |
Lò ổn định nhiệt nhôm dây |
2 |
18 kW |
Trung Quốc |
2019 |
Sử dụng tốt |
3 |
Lò hấp dây |
2 |
22 kW |
Trung Quốc |
2018 |
Sử dụng tốt |
4 |
Máy kéo liên hoàng |
4 |
15 kW |
Trung Quốc |
2020, 2023 |
Sử dụng tốt |
5 |
Máy kéo zem |
9 |
10 kW |
Trung Quốc |
2018, 2019 |
Sử dụng tốt |
6 |
Máy xoắn zem |
6 |
20 kW |
Trung Quốc |
2019 |
Sử dụng tốt |
7 |
Máy xoắn cáp |
14 |
15 kW |
Trung Quốc |
2019 |
Sử dụng tốt |
8 |
Máy sang dây |
6 |
10 kW |
Trung Quốc |
2018 |
Sử dụng tốt |
9 |
Máy đan lưới |
5 |
10 kW |
Trung Quốc |
2022 |
Sử dụng tốt |
10 |
Máy bọc nhựa |
4 |
25 kW |
Trung Quốc |
2022 |
Sử dụng tốt |
11 |
Máy in phun |
4 |
15 kW |
Trung Quốc |
2022 |
Sử dụng tốt |
II |
Máy móc, thiết bị phụ trợ |
|||||
1 |
Máy phát điện |
02 |
250KVA và 320KVA |
Việt Nam |
2020 |
Sử dụng tốt |
III |
Máy móc, thiết bị bảo vệ môi trường |
|||||
1 |
Hệ thống xử lý nước thải |
01 |
10 m3/ngày đêm |
Việt Nam |
2018 |
Sử dụng tốt |
TT |
Tên máy móc |
Số lượng |
Công suất |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Tình trạng |
2 |
Hệ thống xử lý khí thải |
01 |
5.000 m3/h |
Việt Nam |
2018 |
Sử dụng tốt |
Nguồn: Công ty TNHH Sản xuất – Thương mại Tân Nghệ Nam
Vị trí địa lý của cơ sở
Cơ sở “Đầu tư xây dựng phân xưởng nấu đúc, cán kéo nhôm phục vụ sản xuất dây cáp điện - công suất 5.620 tấn sản phẩm/năm” được thực hiện tại Số 66A, khu 1, tỉnh lộ 830, ấp 3, xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An với diện tích 75.736 m2. Công ty TNHH Sản xuất – Thương mại Tân Nghệ Nam đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất – Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CK 634553 (số vào sổ cấp GCN: CT40621) và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất – Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CK 634554 (số vào sổ cấp GCN: CT40620) ngày 26/12/2017.
Vị trí tiếp giáp của cơ sở như sau:
Tọa độ địa lý giới hạn khu đất cơ sở (VN 2000, kinh tuyến trục 105o45’, múi chiếu 3o), xem bảng sau:
Bảng 1.5. Tọa độ địa lý giới hạn của cơ sở
ĐIỂM |
X(m) |
Y(m) |
1. |
1179938 |
0577004 |
2. |
1179935 |
0576968 |
3. |
1179928 |
0576897 |
4. |
1179922 |
0576806 |
5. |
1179911 |
0576770 |
6. |
1179886 |
0576672 |
7. |
1179889 |
0576559 |
8. |
1179795 |
0576516 |
9. |
1179782 |
0576554 |
10. |
1179768 |
0576553 |
11. |
1179767 |
0576574 |
12. |
1179781 |
0576576 |
13. |
1179781 |
0576606 |
14. |
1179764 |
0576604 |
15. |
1179765 |
0576623 |
16. |
1179782 |
0576619 |
17. |
1179779 |
0576682 |
18. |
1179764 |
0576678 |
19. |
1179755 |
0576740 |
20. |
1179762 |
0576734 |
21. |
1179742 |
0576943 |
22. |
1179819 |
0576953 |
23. |
1179844 |
0577093 |
Hình 1.3. Vị trí thực hiện cơ sở
Cơ sở “Đầu tư xây dựng phân xưởng nấu đúc, cán kéo nhôm phục vụ sản xuất dây cáp điện - công suất 5.620 tấn sản phẩm/năm” được thực hiện tại Số 66A, khu 1, tỉnh lộ 830, ấp 3, xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An với diện tích 75.736 m2. Công ty TNHH Sản xuất – Thương mại Tân Nghệ Nam đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất – Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CK 634553 (số vào sổ cấp GCN: CT40621) và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất – Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CK 634554 (số vào sổ cấp GCN: CT40620) ngày 26/12/2017. Các hạng mục công trình tại cơ sở được thể hiện như sau:
Bảng 1.6. Các hạng mục công trình tại cơ sở
STT |
Hạng mục công trình |
Diện tích xây dựng (m²) |
Tỷ lệ (%) |
Ghi chú |
I |
Hạng mục công trình chính |
|||
1 |
Nhà văn phòng (2 tầng sàn) |
513,52 |
0,68 |
Theo Giấy đất số CK 634554 (số vào sổ cấp GCN: CT40620) ngày 26/12/2017 |
2 |
Nhà xưởng số 01 (Khu sản xuất) |
1.320 |
1,74 |
|
3 |
Nhà xưởng số 02 (Khu sản xuất) |
1.320 |
1,74 |
|
4 |
Nhà xưởng số 03 (Khu sản xuất) |
1.320 |
1,74 |
|
5 |
Nhà xưởng số 04 |
5.920 |
7,82 |
Theo Giấy đất số CK 634553 (số vào sổ cấp GCN: CT40621) ngày 26/12/2017 |
5.1 |
Khu nguyên liệu |
500 |
-- |
|
5.2 |
Khu sản xuất |
3.920 |
-- |
|
5.3 |
Khu thành phẩm |
1.500 |
-- |
|
6 |
Nhà xưởng số 05 (Khu nguyên liệu) |
1.200 |
1,58 |
|
II |
Hạng mục công trình phụ trợ |
|||
1 |
Nhà bảo vệ |
10 |
0,01 |
|
2 |
Nhà ăn |
128 |
0,17 |
Theo Giấy đất số CK 634554 (số vào sổ cấp GCN: CT40620) ngày 26/12/2017 |
3 |
Trạm điện |
80 |
0,10 |
|
4 |
Trạm biến thế |
48 |
0,06 |
|
5 |
Nhà xe |
228 |
0,30 |
|
6 |
Hồ nước |
30 |
0,04 |
|
7 |
Sân bãi, đường nội bộ |
48.368,84 |
63,86 |
|
III |
Hạng mục công trình bảo vệ môi trường |
|||
1 |
Cây xanh |
15.147,2 |
20,00 |
|
2 |
Nhà vệ sinh |
3 |
-- |
01 khu nhà vệ sinh bố trí bên |
|
|
|
|
trong nhà bảo vệ |
10 |
-- |
01 khu nhà vệ sinh bố trí bên trong văn phòng |
||
49,44 |
0,06 |
01 khu nhà vệ sinh bố trí tại khuôn viên cơ sở |
||
3 |
Khu vực lưu chứa chất thải sinh hoạt |
3 |
0,01 |
|
4 |
Khu vực lưu chứa chất thải thông thường |
20 |
0,03 |
|
5 |
Khu vực lưu chứa chất thải nguy hại |
10 |
0,01 |
|
6 |
Khu vực hệ thống xử lý nước thải |
10 |
0,01 |
|
7 |
Khu vực hệ thống xử lý khí thải |
10 |
0,01 |
|
Tổng cộng |
75.736 |
100 |
|
Nguồn: Công ty TNHH Sản xuất – Thương mại Tân Nghệ Nam
Ghi chú: Tại cơ sở không thực hiện nấu ăn, công nhân làm việc tại cơ sở tự chuẩn bị thức ăn và sẽ ăn uống tại khu vực nhà ăn.
Tiến độ thực hiện
a.Tiến độ thực hiện
Cơ sở “Đầu tư xây dựng phân xưởng nấu đúc, cán kéo nhôm phục vụ sản xuất dây cáp điện - công suất 5.620 tấn sản phẩm/năm” đang trong quá trình hoạt động và sẽ vận hành thử nghiệm trong 06 tháng kể từ ngày có giấy phép môi trường
b.Tổ chức quản lý và thực hiện
Cơ cấu tổ chức quản lý, sản xuất của nhà máy được minh họa như sau:
Nguồn nhân lực
Nhu cầu lao động tại cơ sở được thể hiện tại bảng sau:
Bảng 1.7. Nhu cầu lao động
TT |
Nguồn lực |
Số lượng (người) |
Chuyên môn |
1 |
Lao động gián tiếp |
27 |
Quản lý; điều hành và nhân viên văn phòng |
2 |
Lao động trực tiếp |
108 |
Công nhân sản xuất |
Tổng cộng |
135 |
|
Nguồn: Công ty TNHH Sản xuất – Thương mại Tân Nghệ Nam
Chế độ làm việc
>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng mỏ khai thác đá
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
Gửi bình luận của bạn